3457 - 27 x 48 - 48 x 73 + 6543
tính nhanh giúp mình nhé
iiuiuuiuuuiuuuuiuuuuu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải:
Lần đầy 4 xe chuyển được số muối là:
$3\times 4=12$ (tấn) ($=120$ tạ)
Cả hai lần chở được số muối là:
$120+25=145$ (tạ)
Số muối lần đầu 4 xe chở được là:
3 \(\times\) 4 = 12 (tấn)
Số muối lần sau 4 xe chở được là:
25 \(\times\) 4 = 100 (tạ)
Đổi 100 tạ = 10 tấn
Cả hai lần chở được số muối là:
12 + 10 = 22 (tấn)
Đáp số: 22 tấn
Kiến thức cần nhớ:
So sánh phân số bằng phần bù: Nếu mẫu số 1 trừ tử số 1 bằng mẫu số 2 trừ tử số 2 thì dùng phần bù.
So sánh phân số bằng phân số trung gian. Nếu tử số 1 lớn hơn tử số hai và mẫu số 1 nhỏ hơn mẫu số 2 hoặc ngược lại thì ta dùng so sánh bằng phân số trung gian.
a, \(\dfrac{203}{205}\) = 1 - \(\dfrac{2}{205}\)
\(\dfrac{113}{115}\) = 1 - \(\dfrac{2}{115}\)
Vì \(\dfrac{2}{205}\) < \(\dfrac{2}{115}\)
Nên \(\dfrac{203}{205}\) > \(\dfrac{113}{115}\) (hai phân số phân số nào có phần bù nhỏ hơn thì phân số đó lớn hơn và ngược lại)
b, \(\dfrac{41}{70}\) > \(\dfrac{41}{73}\) > \(\dfrac{39}{73}\)
Vậy để giáo viên của olm giảng giúp em, em ha!
Vì số đó chia cho 2 dư 1, chia 3 dư 2; chia 4 dư 3 chia 5 dư 4 chia 6 dư 5 chia 7 dư 6 nên số đó thêm 1 vào thì chia hết cho cả:
2; 3; 4; 5; 6; 7
2 = 2
3 =3
4 = 2 \(\times\) 2
5 = 5
6 = 2 \(\times\) 3
7 = 7
Số nhỏ nhất khác 0 chia hết cho cả 2; 3; 4; 5; 6; 7 là
2 \(\times\) 2 \(\times\) 3 \(\times\) 5 \(\times\) 7 = 420
Số nhỏ nhất chia cho 2 dư 1, chia 3 dư 2; chia 4 dư 3 chia 5 dư 4 chia 6 dư 5 chia 7 dư 6 là:
420 - 1 = 419
Đổi: 1h30p= 1,5h
Quãng đường An đi trước khi Bảo xuất phát:
1,5 x 10=15(km)
Hiệu 2 vận tốc:
15-10=5(km/h)
Kể từ thời điểm Bảo xuất phát, Bảo đuổi kịp An sau:
15:5=3(h)
Thời điểm Bảo đuổi kịp An:
6 giờ + 1 giờ 30 phút + 3 giờ= 10 giờ 30 phút
b, Quãng đường AB dài:
3 x 15 + 10 = 55(km)
c, Bảo tới B sớm hơn An:
10:10 - 10:15 = 1/3(h)= 20 phút
\(\dfrac{6}{5}=\dfrac{18}{15}=\dfrac{108}{80}=\dfrac{90}{75}\)
30 quyển số hơn 4 quyển số:
30 - 4 = 26 (quyển sổ)
Số tiền giá trị 26 quyển sổ:
132 000 - 22 800 = 109 200(đồng)
Mỗi quyển sổ có giá:
109 200 : 26= 4200(đồng)
5 bút chì có giá:
22800 - 4200 x 4= 6000 (đồng)
Mỗi bút chì có trị giá:
6000:5=1200(đồng)
Từ 32 đến 821 có các số chẵn thuộc dãy số sau:
32; 34; 36;...;820
Dãy số trên là dãy số cách đều có khoảng cách là:
34 - 32 = 2
Dãy số trên có số số hạng là:
(820 - 32) : 2 + 1 = 395 ( số hạng)
Vậy từ 32 đến 821 có 395 số hạng
Đáp số: 395
Bài 2:
Buổi chiều cửa hàng bán được:
\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{1}{8}=\dfrac{3}{8}\left(tạ.gạo\right)\)
Lượng gạo cả hai buổi bán được:
\(\dfrac{1}{4}+\dfrac{3}{8}=\dfrac{5}{8}\left(tạ.gạo\right)\)
Đáp số: \(\dfrac{5}{8}\left(tạ.gạo\right)\)
Bài 1:
Chai thứ hai đựng:
\(\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{6}=\dfrac{1}{2}\left(lít\right)\)
Tổng lượng dầu hai chai đựng được:
\(\dfrac{1}{3}+\dfrac{1}{2}=\dfrac{5}{6}\left(lít\right)\)
Đáp số: \(\dfrac{5}{6}lít.dầu\)
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó:
\(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{10}=\dfrac{2\times2+3}{10}=\dfrac{7}{10}\left(m\right)\)
Đáp số: \(\dfrac{7}{10}mét\)
Bài giải
Nửa chu vi của hình chữ nhật đó là
\(\left(\dfrac{2}{5}+\dfrac{3}{10}\right)\): 2 : 2 = \(\dfrac{7}{40}\) (m)
Đáp số : \(\dfrac{7}{40}\) m
A = 3457 - 27\(\times\) 48 - 48 \(\times\) 73 + 6543
A =(3457 + 6543) - ( 27 \(\times\) 48 + 48 \(\times\) 73)
A = 10 000 - 48 \(\times\) ( 27 + 73)
A = 10 000 - 48 \(\times\) 100
A = 100 \(\times\) ( 100 - 48)
A = 100 \(\times\) 52
A = 5200
A = 3457 - 27×× 48 - 48 ×× 73 + 6543
A =(3457 + 6543) - ( 27 ×× 48 + 48 ×× 73)
A = 10 000 - 48 ×× ( 27 + 73)
A = 10 000 - 48 ×× 100
A = 100 ×× ( 100 - 48)
A = 100 ×× 52
A = 5200
HT!