K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 8 2018

Bai1: Hãy Hoàn tất câu sau

1: This is Lan

2: Fine, thanks 

Bài2: Thay mỗi dấu gạch ngang(-) bằng một chữ cái thích hợp để tạo thành từ đúng

1: name                     2: classmate

3: eleven                   4: twenty       

5; afternoon

Bài3: Hãy viết lại các câu sau dùng dạng viết tắt nếu có thể

1: I am Hoa

-> I'm hoa     

  4:We are fine, Thank you

-> We're fine, thanks

2: This is Mr Tan .

->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được

  5: How old are you?

->->không thể viết tắt được( vì bên trên bạn có nói "viết tắt nếu có thể nên câu này không viết tắt được

3: My name is Lan

-> My name's Lan

~~~k mình nha~~~

10 tháng 8 2018

1)  1.is                              2.thanks

2)   1.  name                           2.  classmate

  3.     eleven                        4.    twenty

 5.      afternoon

3) 1. I'm Hoa

    2. This's Mr Tan

    3.  My name's Lan

    4. We're fine, thanks

    5. How old are you ? ( giữ nguyên nha bạn )

    

10 tháng 8 2018

1. there is a wardrobe in my bedroom

2.is the cat in the box?

3. do you live in an apartment?

hok tốt

10 tháng 8 2018

1. there is a wardrobe in my bed room

2. the cat on the box

3 ko biết

1. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau : What does he often like does in the fall ? Playing badminton with his friend , Nam Can I help you ? I'd like a dozen eggs and some kilos riceWe are not never late for school but  Tom and  Mary are always She often goes to the movie theater, about one a week Can you go to the supermarket to buy some fruit to me ? Yes, Mom . I want some pencils , too . 2. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ...
Đọc tiếp

1. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau : 

What does he often like does in the fall ? Playing badminton with his friend , Nam 

Can I help you ? I'd like a dozen eggs and some kilos rice

We are not never late for school but  Tom and  Mary are always 

She often goes to the movie theater, about one a week 

Can you go to the supermarket to buy some fruit to me ? Yes, Mom . I want some pencils , too . 

2. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại : 

A. cabbage                                    B. pastime                                C. dangerous                           D. hand 

A. health                                        B. bread                                    C. weather                              D. bea

A. voleyball                                    B. coffe                                      C. soccer                                D. orange 

A. unload                                       B. summer                                 C.usually                                 D. hungry 

A. juice                                          B. carrot                                      C. cold                                    D. careful 

1
10 tháng 8 2018

Bài 1:

do

some kilos of rice

are never

once a week

some fruit for me

Bafi2:1.B

2.D

3.A

4.C

5.A

hok tốt nhe

1. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau : What does he often like does in the fall ? Playing badminton with his friend , Nam Can I help you ? I'd like a dozen eggs and some kilos riceWe are not never late for school but  Tom and  Mary are always She often goes to the movie theater, about one a week Can you go to the supermarket to buy some fruit to me ? Yes, Mom . I want some pencils , too . 2. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ...
Đọc tiếp

1. Tìm lỗi sai trong mỗi câu sau : 

What does he often like does in the fall ? Playing badminton with his friend , Nam 

Can I help you ? I'd like a dozen eggs and some kilos rice

We are not never late for school but  Tom and  Mary are always 

She often goes to the movie theater, about one a week 

Can you go to the supermarket to buy some fruit to me ? Yes, Mom . I want some pencils , too . 

2. Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại : 

A. cabbage                                    B. pastime                                C. dangerous                           D. hand 

A. health                                        B. bread                                    C. weather                              D. bea

A. voleyball                                    B. coffe                                      C. soccer                                D. orange 

A. unload                                       B. summer                                 C.usually                                 D. hungry 

A. juice                                          B. carrot                                      C. cold                                    D. careful 

1
10 tháng 8 2018

1. 

does -> do

some kilos rice -> some kilos of rice

are not never ( có thể hiểu là ko ko bao giờ muộn.... tức là luôn bị muộn học...) -> never

some fruit to me -> some fruit for me

2.

B D B A ( mk ko giỏi bài đọc lắm nên bạn hãy lên google search ra rồi nghe đọc nhé)

Chúc bạn học tốt

10 tháng 8 2018

2.1. Tính từ theo vị trí:

a.Tính từ thường đứng trước danh từ, các tính từ đứng trước danh từ đều có thể đứng một mình, không có danh từ kèm theo.
VD: a nice house. This house is nice
Nhưng cũng có một số tính từ luôn đi kèm danh từ như former, main, latter
b. Tính từ đứng một mình, không cần danh từ:
Thường là các tính từ bắt đầu bằng "a": aware; afraid;alive;awake; alone; ashamed ... và một số tính từ khác như: unable; exempt; content... 
Ví dụ: A bird is afraid
Nếu muốn chuyển sang đứng trước danh từ, chúng ta phải chuyển sang dùng phân từ: A frightened bird

2.2. Tính từ theo chức năng:

a. Tính từ chỉ sự miêu tả: nice, green, blue, big, good...

a colorful room, a good boy, a big house.

* Tính từ chỉ mức độ: là những tính từ có thể diễn tả tính chất hoặc đặc tính ở những mức độ (lớn , nhỏ..) khác nhau. Những tính từ này có thể dùng ở dạng so sánh hoặc có thể phẩm định bởi các phó từ chỉ mức độ như very, rather, so...

small smaller smallest

beautiful more beautiful the most beautiful

very old so hot extremely good

b. Tính từ chỉ số đếm: bao gồm tính từ chỉ số đếm (cardianls) như one, two, three... và những tính từ chỉ số thứ tự (ordinals) như first, second, third,..

c. Đối với các từ chỉ thị: this, that, these,those; sở hữu (possesives) như my, his, their và bất định (indefinites) như some, many,

kb nhé

10 tháng 8 2018

Trong tiếng anh,có 2 loại tính từ ,đó là:

+Tính từ ngắn.

+Tính từ dài.

Kết bạn và k nha.

10 tháng 8 2018

black ; pink ; white ; brown ; heavy ; gray ; light ; expensive ; cheap ; old ; new ; beautiful ; ugly ; deep ; wide ; shallow ; narrow ; small ; tall ; long ; short ; high ; delicious ;dizzy ; skillful ; ripe ; narmal ; painful ;.....(từ nào ko hiểu bạn có thể hỏi nhé)

chúc  bạn học  tốt

10 tháng 8 2018

mk thiếu 2 từ bổ sung nè : scared ; serious

10 tháng 8 2018

1. how often they play volleyball?

2. what does this car do?

3.  what do you ?

4. who wear pullovers? ( nêu là gạch chân chủ ngữ thì chỉ cần thay who zô đầu r chép nốt nha bn )

5. which language do they speak?

6. what does he do?

7. What does Steve draw?

Chúc  bạn  học  tốt

10 tháng 8 2018

1. He fell off his bike .........luckily.......... he was not badly ịnjured (LUCK)

2. I will have an .......arrangement....... with Mr.Thu at 10 p.m (ARRANGE)

3. He needed an........assistant........ to help him conduct experiments (ASSIST)

4. You shouldn't judge a person by his ........appearance........(APPEAR)

5. The story has a happy ending with the ........marriage......... oF the prince and the girl (MARRY)

10 tháng 8 2018

Make questions:

Are there 20 girls in your class?

Đúng thì k cho mk nha.

10 tháng 8 2018

Are there 20 girls in your class?