K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 6 2023

1 She goes to school in her father's blue car today.

16 tháng 6 2023

1. a book ⇒ books

2. a bookself ⇒ bookselves

3. a lamp ⇒ lamps

4. Sửa: a beach ⇒ beaches

5. a person ⇒ persons (= people)

6. an eraser ⇒ erasers

7. a student ⇒ students

8. Sửa: a couch ⇒ couches

9. a class ⇒ classes

10. a teacher ⇒ teachers

7 tháng 8 2023

1. a book ⇒ books

2. a bookself ⇒ bookselves

3. a lamp ⇒ lamps

4. Sửa: a beach ⇒ beaches

5. a person ⇒ persons (= people)

6. an eraser ⇒ erasers

7. a student ⇒ students

8. Sửa: a couch ⇒ couches

9. a class ⇒ classes

10. a teacher ⇒ teachers

15 tháng 6 2023

1.We are been friends for along time

2.My brother teached me maths in this school since 2000

3.My father worked for that factory for 20 years

15 tháng 6 2023

-> It's five years since my brother last met his best friend.

15 tháng 6 2023

I went to the shop but I didn't have any money.

15 tháng 6 2023

I went to the shop but I didn't have any money.

15 tháng 6 2023

1.lived

2.Did you go to

3.doesn't like,isn't

4.listen,don't listen

5.play,am not(ko chắc nữa..)

15 tháng 6 2023

1. I lived in Hanoi 10 years ago.

2. Did you go sailing when you were a child?

3. My father didn't like vegetables, but he doesn't now.

4. They listen to rock music, but they don't listen any more.

5. I played tennis, but now I don't. (có thể là thế)

15 tháng 6 2023

1d

Âm 2 còn lại âm 1

2b

Âm 1 còn lại âm 2

3a

Âm 2 còn lại âm 1

4c

ÂM 2 còn lại âm 3

5b

ÂM 3 còn lại âm 1

15 tháng 6 2023

1 haven't heard

2 haven't phoned

3 have been

4 Have you seen

5 have

6 have downloaded

7  Have you broken

8 has bought

9 have put

10 haven't forgotten

------------------------

 Hiện tại hoàn thành:

a, Uses: 

-Diễn tả hành động đã xảy ra nhưng còn liên quan đến hiện tại

-Diễn tả hành động đã lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ

-Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không rõ thời gian

b, Form: 

+)S+has/have+PII+......

-)S + has/have + not + PII+....

?)Has/have + S + PII+...?

-Answer: Yes, S + has/have

                No, S +hasn't/haven't

c, Signals

-for+khoảng thời gian

-since+mốc thời gian

-ever

-never

-so far

-recently

-before(đứng cuối câu)

-Up to now/up to the present/until now

-yet

-just

-already

-several/many time

-lately

14 tháng 6 2023

1 The table is to the right of the wardrobe

 2 There are some pictures on the wall

3 There is a window on the left-side of the room.

4 The bed is opposite the door.

5 There are some bottles on the shelf.

14 tháng 6 2023

1. Table / the right / the wardrobe.

The table is on the right of the wardrobe.

2. There / some pictures / the wall.

There are some pictures on the wall.

3. There / a window / the left - side / the room.

There are some pictures on the left - side of the room.

4. Bed / opposite / the door.

The bed is opposite the door.

5. There / some bottles / the shelf.

There are some bottles on the shelf.

Chúc bạn học tốt

14 tháng 6 2023

mình đang cần gấp