K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

 Số lít xăng tiêu hao khi ô tô đi quãng đường dài 180km là:

      180 : 12 = 15 (l)

Số tiền phải mua xăng là:

     7500 x 15 = 112500 (đồng)

                    Đáp số: 112500 đồng

14 tháng 5 2021

Ô tô đi quãng đường 180km thì tiêu hao số lít xăng là:

180 : 12 = 15 (lít xăng)

Số tiền phải trả khi đi hết quãng đường 180km là:

15 x 7 500 = 112 500 (đồng)

14 tháng 5 2021

ban tim tren mang co day ma

14 tháng 5 2021

+, S + Was/were + adj/N

-, S + was/were + not + adj/N

?, was/were + S+ adj/N ?

yes/no

nếu sai hãy tha thứ

13 tháng 5 2021

1.Cấu trúc:

Quá khứ hoàn thành

Động từ “to be”

S + had been+ Adj/ noun

Ex: My father had been a great dancer when he was a student

Động từ thường:

S + had +Ved(past pariple)
Ex:  I met them after they had divorced each other
qua-khu-hoan-thanh-past-perfect

Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

S + had been+ V-ing

Ex: When I looked out of the window, it had been raining







qua-khu-hoan-thanh-tiep-dien-past-perfect-continous

2. Chức  năng

 Quá khứ hoàn thành Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ.

Ex: We had had lunch when she arrived. 

2. Dùng để mô tả hành động trước một thời gian xác định trong quá khứ.

 Ex: I had finished my homework before 10 o’clock last night.

 3. Được sử dụng trong một số công thức sau:

 - Câu điều kiện loại 3:

 If I had known that, I would have acted differently. 

 - Mệnh đề Wish diễn đạt ước muốn trái với Quá khứ:

I wish you had told me about that

 - I had turned off the computer before I came home

- AfterI turned off the computer, I came home

 - He had painted the house by the timehis wife arrived home

 4. Signal Words:

 When, by the time, until, before, after

1. Diễn đạt một hành động xảy ra trước một hành động khác trong Quá khứ (nhấn mạnh tính tiếp diễn)

Ex: I had been thinking about that before you mentioned it

 2. Diễn đạt một hành động kéo dài liên tục đến một hành động khác trong Quá khứ

 Ex: We had been making chicken soup, so the kitchen was still hot and steamy when she came in

 3. Signal words:

 since, for, how long...

Thì quá khứ hoàn thành: dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. ... Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: được dùng để diễn tả quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.

13 tháng 5 2021
Lan:0 tuổi
13 tháng 5 2021

0 tuổi

chúc e học tốt

13 tháng 5 2021

banh xe

Trả lời:Bánh xe

13 tháng 5 2021

mấy thanh niên thik bị báo cáo à?

Suốt ngày hỏi 1+1= mấy

13 tháng 5 2021

bằng 11

13 tháng 5 2021

aloalo

13 tháng 5 2021

99999+09+9999+999

/7%£€££)!