Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Đầu kiện: \(x+y\ne0\Leftrightarrow x\ne-y\)
Ta có:
\(3x^3-y^3=\dfrac{1}{x+y}\\ \Leftrightarrow\left(3x^3-y^3\right)\left(x+y\right)=1\\ \Leftrightarrow\left(3x^3-y^3\right)\left(x+y\right)=\left(x^2+y^2\right)^2\)(*)
Xét \(y=0\Rightarrow x=\pm1\) thay vào phương trình (*) ta thấy không thõa mãn.
Với \(y\ne0\) chia hai vế phương trình (*) cho \(y^4\) ta có:
\(\dfrac{\left(3x^3-y^3\right)\left(x+y\right)}{y^4}=\dfrac{\left(x^2+y^2\right)^2}{y^4}\\ \Leftrightarrow\left(\dfrac{3x^3}{y^3}-1\right)\left(\dfrac{x}{y}+1\right)=\left(\dfrac{x^2}{y^2}+1\right)^2\)
Đặt \(t=\dfrac{x}{y}\) thay vào phương trình trên ta có:
\(\left(3t^3-1\right)\left(t+1\right)=\left(t^2+1\right)^2\)
\(\Leftrightarrow3t^4-t+3t^3-1=t^4+2t^2+1\\ \Leftrightarrow2t^4+3t^3-2t^2-t-2=0\\ \)
\(\Leftrightarrow2t^3\left(t+2\right)-t^2\left(t+2\right)-\left(t+2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(t+2\right)\left(2t^3-t^2-1\right)=0\\ \Leftrightarrow\left(t+2\right)\left(t^3-1+t^3-t^2=0\right)\\ \Leftrightarrow\left(t+2\right)\left(t-1\right)\left(2t^2+t+1\right)=0\\ \)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t+2=0\\t-1=0\\2t^2+t+1=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}t=-2\\t=1\\\Delta< 0,vô.nghiệm\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2y\\x=y\end{matrix}\right.\)
Thay x vào phương trình \(x^2+y^2=1\) tìm y => x.
So với đầu kiện bài toán kết luận nghiệm

cm: ∀ n ϵ N , n2 ≥ n
phương pháp quy nạp toán học
với n = 1 ⇔ 12 = 1 (đúng)
giả sử n2 ≥ n đúng với n = k ( k ϵ N) ⇔ k2 ≥ k (1)
ta cần chứng minh n2 ≥ n đúng với n = k + 1
thât vậy với n = k + 1 , k ϵN ta có:
(k+1)2 - (k+1) = (k+1)(k+1 -1) =(k+ 1).k = k2 + k (2)
thay (1) vào (2) ta có : (k+1)2 - (k+1) = k2 + k ≥ 2k ≥ 0 vì (kϵN)
⇔ (k+1)2 ≥ k +1
vậy n2 ≥ n ∀ n ϵ N (đpcm)

Bạn tham khảo nhé.
ĐKXĐ: ...
⇔⎧⎨⎩3(x+y)2+3(x+y)2+(x−y)2=853x+y++1x+y+x−y=133⇔{3(x+y)2+3(x+y)2+(x−y)2=853x+y++1x+y+x−y=133
⇔⎧⎪⎨⎪⎩3(x+y+1x+y)2+(x−y)2=1033x+y+1x+y+x−y=133⇔{3(x+y+1x+y)2+(x−y)2=1033x+y+1x+y+x−y=133
Đặt {u=x+y+1x+yv=x−y{u=x+y+1x+yv=x−y
⇒{3u2+v2=1033u+v=133⇒{3u2+v2=1033u+v=133
⇒3u2+(133−u)2=1033⇒3u2+(133−u)2=1033
⇔...

Mệnh đề phủ định của các mệnh đề đã cho như sau.
a. \(\exists x\inℝ,x^2=2x-2\)
Phương trình \(x^2-2x+2=0\) vô nghiệm nên mệnh đề trên Sai.
b. \(\exists x\inℝ,x^2\le2x\) , Bất phương trình \(x^2\le2x\Leftrightarrow x^2-2x\le0\Leftrightarrow x^2-2x+1-1\le0\)
có nghiệm nên mệnh đề trên là mệnh đề Đúng

1. Sai với \(x< 0\)
2. Sai với \(x=\pm2\)
3. Sai do \(x=\pm\sqrt{3}\notin\)
4. Đúng với \(x=0\Rightarrow x^2\le0\)
xét mệnh đề 1 ta có giả sử mệnh đề 1 là đúng thì
5x ≥ 4x ∀ x ϵ R
⇔ 5x - 4x ≥ 0 ⇔ x ≥ 0 ∀ R vô lý vì nếu x = -1 thì x < 0
vậy mệnh đề 1 là sai
xét mệnh đề 2, giả sử mệnh đề 2 là đúng thì ta có:
x2 - 4 ≠ 0 ∀ x ϵ R ⇔ (x-2)(x+2) # ∀ x ϵ R
vô lý vì x = +- 2 thì x2 - 4 = 0 vậy mệnh đề 2 là sai
xét mệnh đề 3 , giả sử mệnh đề 3 là đúng ta có :
x2 - 3 = 0 với x ϵ N
⇔ x2 = 3 + 0 ⇔ x2 = 3 vì x ϵ N nên x2 là một số chính phương mà số chính phương không thể có tận cùng bằng 3 , vậy mệnh đề 3 là sai
xét mệnh đề 4 ta có ∃ x ϵ R : x2 ≤ 0
vì x2 ≥ 0 mà x2 ≤ 0 đúng ⇔ x = 0 vậy tồn tại x = 0 để x2 ≤ 0
mệnh đề 4 là đúng

Kẻ đường cao BH của tam giác ABC. Ta có \(BH=AB.sinA\) (liên hệ giữa góc và cạnh trong tam giác vuông)
Mặt khác \(S_{ABC}=\dfrac{1}{2}AC.BH\) nên \(S_{ABC}=\dfrac{1}{2}AB.AC.sinA\)