Chia động từ trong ngoặc
1. Lan can ( swim ) ........................ and ( cook )
2. Phong likes ( read ) ................... english books in his free time
3. My sister want to ( become ) ................... an engineer.
4. I like ( go ) .................... fishing
5. My parents can ( play )............... chess but can't ( play )............ football
Các bn giúp mk với 9h sáng nay phải nộp rùi mk đang cần gấp các bn giúp mk nhé Thank you
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Where does you live? - I live on Nguyen Trai street.
Correct: does --> do.
dịch
-Bỏ rơi; be; than củi; màu xám; màu xám đen; xám nhạt; kem; Ôliu; rêu; cây bạc hà; ngọc lục bảo; xanh lam nhạt; xanh ngọc lam; Hải quân; xanh đậm; mòng két; coban; azuru; ngọc bích; màu tím; cây dừa cạn; nâu nhạt; mận; hoa cà; cà tím; Hoa oải hương.
marron(tiếng Pháp)hải quân,beige:màu be,charcoal:than củi,gray:màu xám,dark gray:màu xám đen,light gray:màu xám nhạt,cream:kem,olive:ô liu,moss:rêu,mint:cây bạc hà,emerald:ngọc lục bảo,light blue:màu xanh nước biển nhạt,turquoise:màu ngọc lam,marry:hải quân,indigo:màu xanh đậm,teal,cobalt:lớp(chất)bạch kim,azuru,sapphire:nhocn xanh,violet:mà tím,periwinkle:cây dừa cạn,light brown:màu nâu nhạt,plum:màu tím,mauve:hoa cà,eggplant:cà tím,lavender:hoa oải hương
Phần phiên âm dễ,học tốt
1.
Phủ định: Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.
Câu hỏi: Does her mother wake up at 6.30 in the morning?
Trả lời: Yes, she does / No, she doesn't
2.
Phủ định: Mary isn't an intelligent girl.
Câu hỏi: Is Mary an intelligent girl?
Trả lời: Yes, she is / No, she isn't.
3.
Phủ định: Peter doesn't have lunch at school.
Câu hỏi: Does Peter have lunch at school?
Trả lời: Yes, he does / No, he doesn't.
4.
Phủ định: They don't often have breakfast at 7 o'clock.
Câu hỏi: Do they often have breakfast at 7 o'clock?
Trả lời: Yes, they do / No, they don't.
5.
Phủ định: It isn't very hot today.
Câu hỏi: Is it very hot today?
Trả lời: Yes, it is / No, it isn't.
1.-Her mother doesn't wake up at 6.30 in the morning.
-Does her mother wake up at 6.30 in the morning?
-Yes, she does / No, she doesn't.
2.-Mary isn't an intelligent girl.
-Is Marry an intelligent girl?
-Yes, she does / No, she doesn't.
3.-Peter doesn't have lunch at school.
-Does Peter have lunch at school?
-Yes, he does / No, he doesn't.
4.-They don't often have breakfast at 7 o' clock.
-Do they often have breakfast at 7 o' clock?
-Yes they do / No, they don't.
5.-It isn't very hot today.
-Is it very hot today?
-Yes it is / No, it isn't.
Chúc bạn học tốt!!!
1. My sister ( get ) ......got........... married last month
2. Daisy ( come ) ...came........... to her grandparents' house 3 days ago.
3. My computer ( be ) .....was.......... broken yesterday.
4. He ( buy ) .....bought............. me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend ( give ) .....gave......... me a bar of chocolate when I ( be ) ....was............. at school yesterday.
6. My children ( not do ) ....didn't do............... their homework last night.
7. Did you ( live ) ....live................ here five years ago ?
8. They ( watch ) ....watched............... TV last at night yesterday.
9. Did your friend ( be ) .......was................... at your house last weekend ?
10. They ( not be ) .....wasn't.................... excited about the film last night.
1.got 5.give/was 9.was your friend
2.came 6.didn't do 10.weren't
3.was 7.Did you live
4.bought 8.watched
Ăn :..Eat... uống:.drink... hát:...sing... cười:..smile.... đi:..go...
Sữa:.milk... kẹo:.sweet... kem:..ice-cream... cam:...orange..... thịt lợn:.pork.....
xanh lam:.blue.. hồng:.pink.... đen:.black.... trắng:...white.. vàng:.yellow..
Sách:.book.. vở:..notebook...... tẩy:..rubber.... bút:....pen.... kéo:....scissors...
Ăn :..Eat... uống:.drink... hát:...sing... cười:..smile.... đi:..go...
Sữa:.milk... kẹo:.sweet.. . kem:..ice-crea. cam:...orange..... thịt lợn:.pork.....
xanh lam:.blue.. hồng:.pink... . đen:.black.... trắng:...white.. vàng:.yellow..
Sách:.book.. vở:..notebook...... tẩy:..rubber... . bút:....pen.... kéo:....scissors..
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh :
- Tên bạn là gì ?
- Marie và Lan là đôi bạn thân .
- Tôi là học sinh tiểu học .
- Món ăn yêu thích của tôi là gà rán.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi của bạn ?
- Bạn có muốn uống chút sữa trước khi đi ngủ không ?
Dịch
Translations from Vietnamese into English:
- What is your name ?
- Marie and Lan are close friends.
- I am an elementary student.
- My favorite food is fried chicken.
- What do you usually do in your spare time?
- Would you some milk before bed?
Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh :
- Tên bạn là gì ?
- Marie và Lan là đôi bạn thân .
- Tôi là học sinh tiểu học .
- Món ăn yêu thích của tôi là gà rán.
- Bạn thường làm gì vào thời gian rảnh rỗi của bạn ?
- Bạn có muốn uống chút sữa trước khi đi ngủ không ?
Dịch tiếng anh :
- What is your name ?
- Marie and Lan are close friends.
- I am an elementary student.
- My favorite food is fried chicken
. - What do you usually do in your spare time?
- Would you some milk before bed?
NGƯỜI ĐẦU TIÊN TRẢ LỜI RỒI -.-
*Ryeo*
1.His....address.......is I 87B,Giang Vo Street.
2.Ha Noi and Ho Chi Minh City are two big....cities............in the country.
3.I live on the fourth....floor.............of a tower.
4.There are two tall.......towers..........in my street.
5.My grandparents live in a small.......village.............in the countryside
Do:
1. Lan can swim and cook ( Vì sau can là V0 )
2. Phong s reading English books in his free time ( Vì sau là V-ing )
3. My sister want to become an engineer ( Vì sau to là V0 )
4. I going fishing ( Vì sau là V-ing )
5. My parents can play chess but can't play football ( Vì sau can và can't là V0)
k hộ mik nha
1. swim/cook
2. reading
3.become( công thức want +to+ V nguyên thể)
4.going
5.play/play