K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2018

Tại sao:なぜ

Phiên âm đọc việt là:Naze

22 tháng 7 2018

Tại sao : なぜ /Naze/

22 tháng 7 2018

Mình biết cách nhanh nhất nè: Lên google tra ik. Nhanh, gọn, lẹ.

22 tháng 7 2018

Slowpoke:

Butterfingers:

Lazy bum:

Bất cứ điều gì:

Vì vậy, những gì:

Làn gió của:

Trực tiếp ảo:

Hèn nhát

21 tháng 7 2018

My name is Snow

I'm eleven years old.

21 tháng 7 2018

My name is Nhi.I'm twelve years old

21 tháng 7 2018

1. Where___do______ you (Live) ____live______ ?

   I (live) __live_____ in Ho Chi Minh city.

2. What __is_____ she (do) ___doing________ now ?

  She (water) __waters______ flower in the garden.

3. Where__are_____ you (be) from ?

5. At the moment, my younger brothers (play)__are playing_________ volleyball & my brother (play)___is playing______ soccer.

6. Right now, we (study) ___are studying______ English with Ms. Dung.

7. In the summer, i usually (go) __go_______ to the park with my friends & in the spring, we (have) ___have______ Tet holiday; I (be) ___am____ happy because i always (visit) ___visit______ my grandparents

8.___Does_______ your father (go) ____go_____ to work by bus ?

9. How___does____ your sister (go) ___go_____ to school ?

10. What time____do_____ they(get up) __get up________ ?

xong r nha!!!!

21 tháng 7 2018

do     -you

live

is-doing

bạn có thể tham khảo nhiều hơn ở đây nha https://bit.ly/2Lfg9lT

21 tháng 7 2018

Stork : Con cò

Hawk : Chim Ưng, Diều Hâu

Carp : Cá chép

Goby : Cá Bống

Lizard :Thằn lằn

Squid : Mực ống

Scallop : Con Điệp

Carb : Con cua

Mussel :Con Trai

Oyster :  Con hàu
Lobster : Tôm Hùm

21 tháng 7 2018

Cò:

Chim ưng:

Cá chép:

Đi qua:

Con thằn lằn:

Mực ống:

Sò điệp:

Cua:

Mussel:

Con hàu:

Tôm:

21 tháng 7 2018

1. yellow                      6. black

2. red                           7. purple

3. pink                          8. brown

4. blue                          9. grey

5. green                       10. orange

10 từ tiếng anh về màu sắc : red, orange, yellow, green, blue, purple, pink, white, black, brown

20 tháng 7 2018

1.You/Music//How to sing and play the piano

=> What do you study in music?

=> In music , i study how to sing and play the piano

2.Lan/History//past events in Viet Nam and around the world 

=> What does Lan study in History ?

In history , she studies about past events in VN and around the world

3.They/English//how to speak ,listen read and write in English

=> WHat do they study in English?

=> They studies how to speak , listen,read and write in English

4.Ba/Electronics//how to repair household appliances

=>What does Ba studies in Electronics?

He studies how to repair household appliances

5.We/Computer Science// how to use a computer

=> What do you study in Computer Science ?

We study how to use a computer

6.Nam and Nga/Physical Education// how to keep fit

=> What do Nam and Nga study in Physical Education ?

They study how to keep fit

19 tháng 7 2018

1. I pink.

2. I want to be a singer in the future.

3. Because it very interesting.

4. No, I don't .

5. I'm eleven years old.

6. Yes, I do .

7. No, I don't .

8. I English .

9. I live in Hai Lao village, Nghia Loc commune, Nghia Dan district, Nghe An provine.

10. I'm in grade 6

* ỦNG HỘ MK NHA*

19 tháng 7 2018

1.I white.
2.I want to be a doctor in the future.
3.Because i want to talk to everyone in the world.
4.No,I don't.
5.I am ten years old.
6.Yes,I do.
7.Yes,I do.
8.I Maths.
9.I live in ....(Xã,phường mà bạn sống hoặc tỉnh,thành phố)
10.I am in Grade 5.
Vì mình nghĩ bạn ghi T.Anh lớp 5 chắc học lớp 5,còn nếu bạn ko phải học lớp 5 thì ở câu 10 đằng sau grade bạn ghi số khối lớp của bạn,ở phần tuổi thì bạn thay ten bằng số tuổi của bạn(Cái này chỉ là trong TH bạn ko học lp 5 thì có thể thay đổi như thế để tăng độ hợp lí)

17 tháng 7 2018

1. Tích cực xem truyền hình, video, nghe đài, đọc báo chí tiếng Anh hoặc nói chuyện với người bản ngữ bất cứ khi nào bạn có cơ hội. 

2. Sử dụng tiếng Anh ở nhiều nơi chứ không phải chỉ trong lớp học.

3. Chơi trò chơi và tập các bài hát tiếng Anh. 

4. Khi nói chuyện bằng tiếng Anh, cố gắng diễn đạt bằng mọi cách có thể được kể cả dùng điệu bộ. 

5. Nên hỏi lại hoặc đề nghị ngườ nói nhắc lại nếu chưa hiểu rõ nghĩa.

6. Đừng bao giờ sợ mắc lỗi khi nói và viết tiếng Anh 

7. Áp dụng từ và cấu trúc mới học được trong nhiều tình huống khác nhau. 

8. Đọc các bài viết khác nhau về cùng một chủ điểm. Tập nói và viết theo các chủ điểm đó.

9. Cố gắng đoán nghĩa của từ, câu bằng cách cǎn cứ nội dung bài đọc, bài nghe hoặc tình huống giao tiếp (không nên quá phụ thuộc vào từ điển). 

10. So sánh để hiểu được sự khác nhau giữa tiếng Anh và tiếng Việt. 

11. Tự chữa lỗi trước khi được bạn hoặc thầy chữa.

12. Học theo nhóm hoặc theo cặp là tốt nhất. 

13. Học thuộc các quy tắc ngữ pháp, từ mới hay các đoạn hội thoại mẫu. 

14. Nghe băng và tập viết chính tả thường xuyên.

15. Thử áp dụng các phương pháp trên trong khoảng 2 - 3 tháng, bạn sẽ biết ngay kết quả học tập của mình.

17 tháng 7 2018

để học giỏi tiếng anh bạn nên:

  • nói tiếng anh thật nhiều vào, dù vốn từ của bạn không hay và nhiêu nhưng bạn phải tự tin nói nhiều nhất có thể khi có cơ hội
  • bạn nên thường xuyên nghe những bản tiếng anh do ngừoi nước ngoài nói để tâng thêm khả năng nghe
  • bạn cũng có thể xem phim hoạt hình của trẻ em nước ngoài nữa 
  • và bạn nên học thật nhiều từ vận, cấu trúc ngữ pháp nữa nek
  • học hỏi từ những ngừoi xung quang
  • bạn cũng có thể kết bạn với người nước ngoài trên facebook để trò chuyện cùng họ nhé

chúc bạn học môn tiếng anh thất giỏi nha=^-^=

16 tháng 7 2018
  1. Bed: cái giường ngủ

  2. Fan: cái quạt

  3. Clock: đồng hồ

  4. Chair: cái ghế

  5. Bookshelf: giá sách

  6. Picture: bức tranh

  7. Wardrobe: tủ quần áo

  8. Pillow: chiếc gối

  9. Blanket: chăn, mền

  10. Computer: máy tính

  11. Bin: thùng rác

  12. Television: ti vi

  13. Telephone: điện thoại bàn

  14. Air conditioner: điều hoà

  15. Toilet: bồn cầu

  16. Washing machine: máy giặt

  17. Dryer: máy sấy

  18. Sink: bồn rửa tay

  19. Shower: vòi hoa sen

  20. Tub: bồn tắm

16 tháng 7 2018
  1. Ghế : Chair
  2. Bàn : Table
  3. Ghế bành: Armchair
  4. Ghế sa-lon dài : Couch
  5. Ghế đẩu : Stool
  6. TV : Television
  7. Kệ sách: Bookshelf
  8. Giường : Bed
  9. Đĩa : Plate
  10. Quạt : Fan
  11. Tủ lạnh: Frige
  12. Máy giặt: Washing machine
  13. Bồn rửa: Sink
  14. Vòi tắm hoa sen: Shower
  15. ly (thủy tinh): Glass
  16. Máy rửa chén: Dishwasher
  17. Bench : Băng ghế
  18. lọ hoa: Flower vase
  19. lịch: Calendar
  20. Bút: Pen