tìm từ đồng âm với mỗi từ sau và đặt cậu với mỗi từ đó và giải thích.
a) Đá b) là c) rải d) đường e) chiếu
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Bàn : cái bàn ; BÀN (thắng) : chiến thắng ( một trò chơi,...) .
b) GIÁ : giá (số tiền) ; GIÁ : giá treo đồ vật .
c) MỰC : con mực ; MỰC : mực (nước) ; MỰC : tuyến mực .
An - đrây - ca lên 9, sống với mẹ và ông. Ông của An - đrây - ca đã 96 tuổi rồi, nên ông rất yếu.
- Lưng: Lưng đồi, lưng chừng, lưng đèo, lưng cơm, lưng gạo, lưng trời, … Lưỡi: lưỡi cày, lưỡi liềm, lưới dao, lưỡi cưa, lưỡi câu. Miệng: miệng hố, miệng giếng, miệng hang, miệng túi, miệng chén. Tay: tay áo, tay sai, tay chơi, tay quay, tay tre, tay buôn, tay trống...