Bài 2 . Giải các phương trình sau
a) | 2x - 3 | = x - 5
b) | 2x + 5 | = | 3x - 2 |
c) | 3x - 1 | / x + 2 = | x - 3 |
d) | 4x + 1 | = x2 + 2x - 4
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Xét \(\sqrt{a^2-ab+b^2}\) = \(\sqrt{\left(a^2+2ab+b^2\right)-3ab}\) = \(\sqrt{\left(a+b\right)^2-3ab}\)
>= \(\sqrt{\left(a+b\right)^2-\frac{3}{4}\left(a+b\right)^2}\)( bđt ab <= (a+b)^2/4) = 1/2 (a+b)
Tương tự căn (b^2-bc+c^2) >= 1/2(b+c) ; (c^2-ca+a^2) >= 1/2 (c+a)
=> B >= 1/2 . (a+b+b+c+c+a) = 1/2 . 2 . (a+b+c) = 1 => ĐPCM
Dấu "=" xảy ra <=> a=b=c=1/3
\(x+3+\sqrt{1-x^2}=3\sqrt{x+1}+\sqrt{1-x}.\) \(-1\le x\le1\)
Đặt \(\hept{\begin{cases}\sqrt{x+1}=a\\\sqrt[]{1-x}=b\end{cases}\left(a,b\ge0\right)}\)=> x=a2-1.
pt <=> a^2+2+ab=3a+b <=>(a-1)^2 + (a-1)(b-1) =0 <=> (a-1)(a+b-2)=0
=> \(\orbr{\begin{cases}a=1\\a+b=2\end{cases}}\)
Với a=1 =>x=0(t/m)
Với a+b=2=> x=0 (t/m)
Vây x=0
Đoạn thẳng f: Đoạn thẳng [B, C] Đoạn thẳng h: Đoạn thẳng [B, A] Đoạn thẳng i: Đoạn thẳng [C, A] Đoạn thẳng k_1: Đoạn thẳng [X, Y] Đoạn thẳng n: Đoạn thẳng [B, Y] Đoạn thẳng p: Đoạn thẳng [E, A] Đoạn thẳng q: Đoạn thẳng [E, I] Đoạn thẳng r: Đoạn thẳng [Y, K] Đoạn thẳng s: Đoạn thẳng [N, I] Đoạn thẳng a: Đoạn thẳng [I, M] Đoạn thẳng b: Đoạn thẳng [E, M] Đoạn thẳng c: Đoạn thẳng [A, I] Đoạn thẳng d: Đoạn thẳng [N, M] B = (-1.6, -0.66) B = (-1.6, -0.66) B = (-1.6, -0.66) C = (5.82, -0.68) C = (5.82, -0.68) C = (5.82, -0.68) Điểm A: Điểm trên g Điểm A: Điểm trên g Điểm A: Điểm trên g Điểm X: Điểm trên f Điểm X: Điểm trên f Điểm X: Điểm trên f Điểm Y: Giao điểm đường của j, i Điểm Y: Giao điểm đường của j, i Điểm Y: Giao điểm đường của j, i Điểm I: Giao điểm đường của l, m Điểm I: Giao điểm đường của l, m Điểm I: Giao điểm đường của l, m Điểm E: Trung điểm của n Điểm E: Trung điểm của n Điểm E: Trung điểm của n Điểm K: Giao điểm đường của l, f Điểm K: Giao điểm đường của l, f Điểm K: Giao điểm đường của l, f Điểm N: Giao điểm đường của m, i Điểm N: Giao điểm đường của m, i Điểm N: Giao điểm đường của m, i Điểm M: Giao điểm đường của t, k_1 Điểm M: Giao điểm đường của t, k_1 Điểm M: Giao điểm đường của t, k_1 K
Gọi trung điểm của XY, YC và BC lần lượt là M, N và K..
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác XYC nên \(\widehat{YMI}=\widehat{YNI}=90^o\)
Vậy ta có YMIN là tứ giác nội tiếp hay \(\widehat{IYN}=\widehat{IMN}\Rightarrow\widehat{AYI}=\widehat{EMI}\) (1)
Xét tam giác BYX có E và M lần lượt là trung điểm của YB và YX nên EM song song và bằng một nửa BX.
Ta cũng có ngay E, M, N thẳng hàng.
Do XY // AB nên \(\frac{AY}{AC}=\frac{BX}{BC}\Rightarrow\frac{AY}{BX}=\frac{AC}{BC}\)
\(\Rightarrow\frac{AY}{EM}=\frac{AY}{\frac{BX}{2}}=2.\frac{AY}{BX}=\frac{2.AC}{BC}=\frac{AC}{BK}\)'
Do tam giác ABC cân tại A nên \(AK\perp BC\)
Xét tam giác vuông ABK, theo định nghĩa tỉ số lượng giác thì \(cos\widehat{ABC}=\frac{BK}{AB}\)
Vậy thì \(\frac{YI}{MI}=\frac{1}{sin\widehat{XYK}}=\frac{1}{cos\widehat{YXK}}=\frac{1}{cos\widehat{ABC}}=\frac{1}{\frac{BK}{AB}}=\frac{AB}{BK}=\frac{AC}{BK}\)
Vậy nên \(\frac{AY}{EM}=\frac{YI}{MI}\) (2)
Từ (1) và (2) ta có \(\Delta AYI\sim\Delta EMI\left(c-g-c\right)\Rightarrow\widehat{IEN}=\widehat{IAN}\)
Xét tứ giác AEIN có \(\widehat{IEN}=\widehat{IAN}\) nên nó là tứ giác nội tiếp.
\(\Rightarrow\widehat{AEI}=180^o-\widehat{ANI}=90^o\)
mình xin sửa lại yêu cầu là: chứng minh góc AEI bằng 90
mong các bạn giúp
a) | 2x - 3 | = x - 5
Bình phương hai vế phương trình đã cho ta được phương trình hệ quả . Ta có :
| 2x - 3 | = x - 5 \(\Rightarrow\) ( 2x - 3 )2 = ( x - 5 )2
\(\Leftrightarrow\) 4x2 - 12x + 9 = x2 - 10x + 25
\(\Leftrightarrow\) 3x2 - 2x - 16 = 0
Phương trình cuối có hai nghiệm x1 = -2 ; x2 = 8/3
Vậy phương trình trên là vô nghiệm