Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đồng nghĩa với ghẻ lạnh | Từ đồng nghĩa với lạnh buốt |
ghẻ lạnh, lạnh nhạt, lạnh lùng | lạnh buốt, lạnh lẽo, giá lạnh, rét buốt, giá rét. |
4,7 : 0,25 + 5,3 × 4 + 120% × 4
= 4,7 × 4 + 5,3 × 4 + 1,2 × 4
= 4 × (4,7 + 5,3) + 4 × 1,2
= 4 × 10 + 4,8
= 40 + 4,8
= 44,8
\(\left(\dfrac{7}{9}+\dfrac{3}{7}\right)+\dfrac{2}{9}=\dfrac{7}{9}+\dfrac{3}{7}+\dfrac{2}{9}=\left(\dfrac{7}{9}+\dfrac{2}{9}\right)+\dfrac{3}{7}\)
\(=1+\dfrac{3}{7}\)
\(=\dfrac{10}{7}\)
\(4,7\div0,25+5,3\times4+120\%\times4\)
\(=4,7\times4+5,3\times4+1,2\times4\)
\(=4\times\left(4,7+5,3+1,2\right)\)
\(=4\times11,2\)
\(=44,8\)
Tác dụng dấu phẩy thứ nhất: Ngăn cách thành phần trạng ngữ trong câu
Dấu phẩy thứ hai: Ngăn cách các thành phần trong việc liệt kê
Dâu phẩy thứ ba: Giống 2
Bước 1: Bôi đen dòng cần xóa.
Bước 2: Vào Layout và chọn Delete > Delete Rows. Vậy là bạn đã xóa dòng thành công.
Tick cho mình ặ
Giải:
86 m = 8,6 dam
160 dm = 1,6dam
Theo bài ra ta có sơ đồ
Theo sơ đồ ta có
Chiều cao của thửa ruộng hình tam giác là:
(8,6 + 1,6) : 2 = 5,1 (dam)
Độ dài đáy của thửa ruộng hình tam giác là:
8,6 - 5,1 = 3,5 (dam)
Diện tích của thửa ruộng hình tam giác là:
5,1 x 3,5 : 2 = 8,925 (dam2)
Đáp số: 8,925dam2
Đổi \(160dm=1,6m\)
Chiều cao của thử ruộng là
\(\left(86+1,6\right)\div2=43,8\left(m\right)\)
Độ dài cạnh đáy là
\(86-43,8=42,2\left(m\right)\)
Diện tích thửa ruộng là
\(\dfrac{43,8\times42,2}{2}=924,18\left(m^2\right)\)
Đổi \(924,18m^2=9,2418dam^2\)