xác định từ loại trong các từ của các từ trong câu sau
a nước chảy, đá mòn
b dân giàu,nước mạnh
c chân cứng,đá mềm
d đi ngược ,về xuôi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có: Nếu giảm số lớn 1250 đơn vị và tăng số bé lên 1000 đơn vị thì 2 số bằng nhau
=> Số lớn hơn số bé 1250+1000=2250 đơn vị
Số lớn là: (55000+2250):2=28625
Tuổi em hiện nay là : 42 : ( 4 + 3 ) x 3 = 18 ( tuổi )
Tuổi chị hiện nay là : 42 - 18 = 24 ( tuổi )
Tuổi mẹ 5 năm sau là : 42 + 5 = 47 ( tuổi )
Tuổi chị 5 năm sau là : 24 + 5 = 29 ( tuổi )
Tuổi em 5 năm sau là : 18 + 5 = 23 ( tuôi )
gọi số cần tìm là abc
Vì khi viết thêm chữ số 1 xen giữa chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục thì được số mới gấp 9 lần số cần tìm nên ta có
a1bc=9abc
a.1000+100+b.10+c=900.a+90b+9c
100a+100=80b+8c
100(a+1)=8(10b+c)
25(a+1)=2(10b+c)
25a+25=20b+2c
thử chọn tìm đc a=1;b=2;c=5
Vậy số cần tìm là 125
chúc bạn học tốt
Gọi số có hai chữ số ấy là : ab ( có gạch ngang bên trên )
Sau khi thêm thì số đó sẽ có dạng là : a0b
Theo như trên đề bài, ta có :
ab x 9 = a0b
⇒ ( a x 10 + b ) x 9 = a x 100 + b
⇒ a x 90 + b x 9 = a x 100 + b
Giảm bớt mỗi vế 90 lần a và 1 lần b, ta được :
b x 8 = a x 10
Sau khi giảm mỗi vế 2 lần, ta sẽ được :
b x 4 = a x 5
Mà khi a = 4, b = 5
⇒ Sẽ có số 45.
Vậy số đó chính là số 45.
Gọi số có hai chữ số phải tìm là ab
Ta có : a0b = ab x 9
\(\Leftrightarrow\)100 x a + b = 90 x a + 9 x b
\(\Leftrightarrow\)10 x a = 8 x b
\(\Leftrightarrow\)5 x a = 4 x b
\(\Rightarrow\)a = 4 ; b = 5
Vậy số cần tìm là 45
Gọi số cần tìm là \(\overline{abc}\) theo đề bài
\(\overline{a25bc}+\overline{abc}=22836\)
\(10000xa+2500+\overline{bc}+100xa+\overline{bc}=22836\)
\(10100xa+2x\overline{bc}=22836-2500=20336\)
\(10100xa=20336-2x\overline{bc}\)
Ta có \(\overline{bc}\le99\Rightarrow10100xa\ge20336-2x99=20138\Rightarrow a=2\)
\(\Rightarrow10100x2=20336-2x\overline{bc}\Rightarrow\overline{bc}=68\)
\(\Rightarrow\overline{abc}=268\)
a. Nước /chảy/ đá /mòn./
DT ĐT DT ĐT
b. Dân /giàu,/ nước/ mạnh./
DT TT DT TT
Đi /ngược/ về/ xuôi
ĐT. TT. ĐT. Tt
chân cứng đá mềm âu