hinh thuc tieng anh la gi
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 the
2 0
3 a - the
4 a
5 the
6 a
7 0
8 the - the
9 a
10 0
11 the
12 0
13 the
14 the
15 0 - 0
16 the
17 the - 0
18 0
19 a - an
20 the - the - the - the
21 0 - 0
22 the - the
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1, went (thì QKĐ. Dấu hiệu: last week)
2, has done (thì HTHT. Dấu hiệu: so far)
3, pick- will protect (câu ĐK loại 1, chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
We have lessons in the morning and then it's time for lunch
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1 C
2 B
3 D
4 A
5 D
6 B
7 D
8 C
9 C
1 A
11 B
12 A
13 D
14 D
15 C
16 D
17 B
18 C
Lưu ý cho bạn:
trong câu so sánh ngang bằng có 2 dạng:
so + adj/adv + as
as + adj/adv + as
Sự khác nhau của chúng là: so....as chỉ có thể dùng trong câu dạng phủ định, còn as....as thì có thể dùng trong cả câu khẳng định và phủ định
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
1. She speaks (Vietnam/ Japan/ English) as fluently as a native speaker.
2. What foreign (subject/ song/ languages) do you have at school?
3. I want (to talking/ talking/ to talk) with foreigners to improve my English skill.
4. We learn English because it's (well/ bad/ important) for out future.
5. When I see a new word, I try to guess its (vocabulary/ name/ meaning).
6. (What/ How/ Why) do your practice reading English? - I read English newspaper and books every day.
7. Why do you learn English ? – (Because/ That’s / So) English is very interesting and fun.
8. How do you (practice/ like/ want) listening? – I watch English cartoons on TV.
9. She usually reads short stories and magazine (by/ to/ in) learn vocabulary.
10. She practices (read/ write/ speaking) skills by talking with her friends abroad on the internet.
Câu 1: sau speaking ta sẽ đi với tên ngôn ngữ, ở đây chỉ có English là tên ngôn ngữ thui
Câu 2: foreign languages: ngôn ngữ nước ngoài
Câu 3: want to V: muốn làm gì
Câu 4: be important for st/sb: quan trọng với cái gì/ai
Câu 5: guess meaning: đoán nghĩa
Câu 6: Câu hỏi how để hỏi một người làm việc này như thế nào
Câu 7 Câu hỏi why => trả lời because
Câu 8: practice + Ving: luyện tập cái gì
Câu 9 do St to V
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hình thức là những gì làm thành bề ngoài của sự vật, chứa đựng hoặc biểu hiện nội dung. Hình thức là phạm trù chỉ phương thức tồn tại và phát triển của sự vật, là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố của sự vật đó.
Hình thức \(\rightarrow\) form (Tiếng Anh )