Tìm 10 từ trái nghĩa với từ trung thực
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
TL:
Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người, hoặc quá khiêm tốn. Đôi khi người ta tự ti để gây cười hoặc giải tỏa căng thẳng.
~HT~
Tự ti là hành vi tự quở trách bản thân bằng cách tự coi thường, đánh giá thấp hay nói xấu chính mình hoăc tự cho mình là kém hơn người,[1] hoặc quá khiêm tốn.[2][3] Đôi khi người ta tự ti để gây cười hoặc giải tỏa căng thẳng.[4]
mình ko biết nhưng theo mình thì là từ
sáng sớm
Học tốt nhé
1 phòng học được lắp số quạt trân là:
40 : 10 = 4 (cái quạt)
Có 32 cái quạt trần thì lắp được số phòng học là:
32 : 4 = 8 (phòng)
Đáp số: 8 phòng.
Cách mạng Tháng Tám năm 1945 - sự kiện vĩ đại trong lịch sử dân tộc Việt Nam
Một điểm yếu dễ bị đối phương lợi dụng.
cách mạng tháng 8 là sự kiện vĩ đại của Việt Nam
mười điểm là ước muốn của bao học sinh
"Học lỏm"là học trộm,như là đứng ngoài của sổ lớp nghe giảng trộm
trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…
Trả lời:
Từ cùng nghĩa với trung thực: thẳng thắn, thẳng thực, ngay thẳng, ngay thật, chân thật, thật thà, thành thật, thực lòng, thực tình, thực tâm, bộc trực, chính trực, trung trực,…
Từ trái nghĩa với trung thực: dối trá, gian dối, gian lận, gian manh, gian ngoan, gian giảo, gian trá, lừa bịp, lừa dối, bịp bợm, lừa đảo, lừa lọc,…