Rút gọn:
a) (a+b)3 + (a+b) (a2-ab+b2)
b) (a-2) (a+2) (a2+4) - (a2+5) (a2-5)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Thông báo thay trang thay mặt người phân phối chương trình xin tặng chương trình học online số 1 Việt Nam. Sự kiện bắt đầu từ ngày 28/10 đến 1/11
Xin chào các thành viên đang online trên trang. Sự kiện khuyến mãi được tài trợ 500 suất áo chiếc áo đá bóng Việt Nam.Mong tất cả mọi người đã xem vào truy cập sau để nhận thưởng khi xem có 1 bản đăng kí nhận miễn phí : Thời gian có hạn tặng mọi người đã tham gia tích cực -> Không tin các bạn có thể hỏi các CTV nha mình chỉ có quyền thông báo :
Copy cái này hoặc gõ :
https://lazi.vn/quiz/d/16491/nhac-edm-la-loai-nhac-the-loai-gi
--
\(a+b=c+\frac{1}{2019}\Leftrightarrow a+b-c=\frac{1}{2019}\Leftrightarrow\frac{1}{a+b-c}=2019\)
\(\frac{1}{a}+\frac{1}{b}=\frac{1}{c}+2019\Rightarrow\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-\frac{1}{c}=2019\)
\(\Rightarrow\frac{1}{a}+\frac{1}{b}-\frac{1}{c}=\frac{1}{a+b-c}\Rightarrow\frac{1}{a}+\frac{1}{b}=\frac{1}{a+b-c}+\frac{1}{c}\)
\(\Leftrightarrow\frac{a+b}{ab}=\frac{a+b}{c\left(a+b-c\right)}\Leftrightarrow c\left(a+b-c\right)\left(a+b\right)=\left(a+b\right)ab\)
\(\Leftrightarrow c\left(a+b-c\right)\left(a+b\right)-ab\left(a+b\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left(ca+bc-c^2-ab\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left[c\left(a-c\right)-b\left(a-c\right)\right]=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a+b\right)\left(c-b\right)\left(a-c\right)=0\)
=>a=-b hoặc c=b hoặc a=c
không mất tính tổng quát, giả sử a=-b, ta có:
\(P=\left(-b^{2019}+b^{2019}-c^{2019}\right)\left(-\frac{1}{b^{2019}}+\frac{1}{b^{2019}}-\frac{1}{c^{2019}}\right)=\left(-c\right)^{2019}\cdot\left(\frac{-1}{c}\right)^{2019}=1\)
tương tư với các trường hợp khác ta cũng có P=1
Vậy P=1
Danh sách nguyên tố hóa học[sửa | sửa mã nguồn]
Tên tiếng Việt | Tên tiếng Latinh | Ký hiệu nguyên tố hóa học | Số nguyên tử | Nguyên tử lượng Ar | Năm phát hiện |
---|---|---|---|---|---|
actini | actinium | Ac | 89 | 227,0277)* | 1899 |
americi | americium | Am | 95 | 243,0614)* | 1944 |
antimon | stibium | Sb | 51 | 121,75 | thời thượng cổ |
agon | argonum | Ar | 18 | 39,948 | 1894 |
asen | arsenicum | As | 33 | 74,922 | thời trung cổ |
astatin | astatium | At | 85 | 209,9871)* | 1940 |
bari | baryum | Ba | 56 | 137,34 | 1774 |
berkeli | berkelium | Bk | 97 | 247,0703)* | 1950 |
berylli | beryllium | Be | 4 | 9,0122 | 1797 |
bitmut | bismuthum | Bi | 83 | 208,980 | thời thượng cổ |
bohri | bohrium | Bh | 107 | 264,12)* | 1981 |
bo | borum | B | 5 | 10,811 | 1808 |
brôm | bromum | Br | 35 | 79,909 | 1826 |
cacbon | carboneum | C | 6 | 12,01115 | thời thượng cổ |
xeri | cerium | Ce | 58 | 140,12 | 1803 |
xêzi | caesium | Cs | 55 | 132,905 | 1860 |
thiếc | stannum | Sn | 50 | 118,69 | thời thượng cổ |
curium | curium | Cm | 96 | 247,0704)* | 1944 |
darmstadti | darmstadtium | Ds | 110 | 271)* | 1994 |
kali | kalium | K | 19 | 39,102 | 1807 |
dubni | dubnium | Db | 105 | 262,1144)* | 1970 |
nitơ | nitrogenium | N | 7 | 14,0067 | 1772 |
dysprosi | dysprosium | Dy | 66 | 162,50 | 1886 |
einsteini | einsteinium | Es | 99 | 252,0830)* | 1952 |
erbi | erbium | Er | 68 | 167,26 | 1843 |
europi | europium | Eu | 63 | 151,964 | 1901 |
fermi | fermium | Fm | 100 | 257,0951)* | 1952 |
flo | fluorum | F | 9 | 18,9984 | 1886 |
phốtpho | phosphorus | P | 15 | 30,973 8 | 1669 |
franxi | francium | Fr | 87 | 223,0197)* | 1939 |
gadolini | gadolinium | Gd | 64 | 157,25 | 1880 |
galli | gallium | Ga | 31 | 69,72 | 1875 |
germani | germanium | Ge | 32 | 72,59 | 1886 |
hafni | hafnium | Hf | 72 | 178,49 | 1923 |
hassi | hassium | Hs | 108 | 265,1306)* | 1984 |
heli | helium | He | 2 | 4,0026 | 1868 |
nhôm | aluminium | Al | 13 | 26,9815 | 1825 |
holmi | holmium | Ho | 67 | 164,930 | 1879 |
magiê | magnesium | Mg | 12 | 24,312 | 1775 |
clo | chlorum | Cl | 17 | 35,453 | 1774 |
crom | chromium | Cr | 24 | 51,996 | 1797 |
indi | indium | In | 49 | 114,82 | 1863 |
iridi | iridium | Ir | 77 | 192,2 | 1802 |
iốt | iodum | I | 53 | 126,904 | 1811 |
cadmi | cadmium | Cd | 48 | 112,40 | 1817 |
californi | californium | Cf | 98 | 251,0796)* | 1950 |
coban | cobaltum | Co | 27 | 58,933 | 1735 |
krypton | krypton | Kr | 36 | 83,80 | 1898 |
silic | silicium | Si | 14 | 28,086 | 1823 |
ôxy | oxygenium | O | 8 | 15,9994 | 1774 |
lantan | lanthanum | La | 57 | 138,91 | 1839 |
lawrenci | laurentium | Lr | 103 | 262,1097)* | 1961 |
liti | lithium | Li | 3 | 6,939 | 1817 |
luteti | lutetium | Lu | 71 | 174,97 | 1907 |
mangan | manganum | Mn | 25 | 54,938 | 1774 |
đồng | cuprum | Cu | 29 | 63,54 | thời thượng cổ |
meitneri | meitnerium | Mt | 109 | 268,1388)* | 1982 |
mendelevi | mendelevium | Md | 101 | 258,0984)* | 1955 |
molypden | molybdaenum | Mo | 42 | 95,94 | 1778 |
neodymi | neodymium | Nd | 60 | 144,24 | 1885 |
neon | neon | Ne | 10 | 20,183 | 1898 |
neptuni | neptunium | Np | 93 | 237,0482)* | 1940 |
niken | niccolum | Ni | 28 | 58,71 | 1751 |
niobi | niobium | Nb | 41 | 92,906 | 1801 |
nobeli | nobelium | No | 102 | 259,1010)* | 1958 |
chì | plumbum | Pb | 82 | 207,19 | thời thượng cổ |
osmi | osmium | Os | 76 | 190,2 | 1803 |
paladi | palladium | Pd | 46 | 106,4 | 1803 |
bạch kim | platinum | Pt | 78 | 195,09 | 1738 |
plutoni | plutonium | Pu | 94 | 244,0642)* | 1940 |
poloni | polonium | Po | 84 | 208,9824)* | 1898 |
praseodymi | praseodymium | Pr | 59 | 140,907 | 1885 |
promethi | promethium | Pm | 61 | 145 | 1938 |
protactini | protactinium | Pa | 91 | 231,0359)* | 1917 |
radi | radium | Ra | 88 | 226,0254)* | 1898 |
radon | radon | Rn | 86 | 222,0176)* | 1900 |
rheni | rhenium | Re | 75 | 186,2 | 1924 |
rhodi | rhodium | Rh | 45 | 102,905 | 1803 |
roentgeni | roentgenium | Rg | 111 | 272)* | 1994 |
thủy ngân | hydrargyrum | Hg | 80 | 200,59 | thời thượng cổ |
rubidi | rubidium | Rb | 37 | 85,47 | 1861 |
rutheni | ruthenium | Ru | 44 | 101,107 | 1844 |
rutherfordi | rutherfordium | Rf | 104 | 261,1088)* | 1964 |
samari | samarium | Sm | 62 | 150,35 | 1879 |
seaborgi | seaborgium | Sg | 106 | 263,1186)* | 1974 |
selen | selenium | Se | 34 | 78,96 | 1817 |
lưu huỳnh | sulphur | S | 16 | 32,064 | thời thượng cổ |
scandi | scandium | Sc | 21 | 44,956 | 1879 |
natri | natrium | Na | 11 | 22,9898 | 1807 |
stronti | strontium | Sr | 38 | 87,62 | 1790 |
bạc | argentum | Ag | 47 | 107,870 | thời thượng cổ |
tantali | tantalum | Ta | 73 | 180,948 | 1802 |
tecneti | technetium | Tc | 43 | 97,9072 | 1937 |
telua | tellurium | Te | 52 | 127,60 | 1782 |
terbi | terbium | Tb | 65 | 158,924 | 1843 |
tali | thallium | Tl | 81 | 204,37 | 1861 |
thori | thorium | Th | 90 | 232,0381* | 1828 |
thuli | thulium | Tm | 69 | 168,934 | 1879 |
titan | titanium | Ti | 22 | 47,90 | 1791 |
urani | uranium | U | 92 | (238) | 1789 |
vanadi | vanadium | V | 23 | 50,942 | 1830 |
canxi | calcium | Ca | 20 | 40,08 | 1808 |
hiđrô | hydrogenium | H | 1 | 1,00797 | 1766 |
volfram | wolframium | W | 74 | 183,85 | 1781 |
xenon | xenon | Xe | 54 | 131,30 | 1898 |
ytterbi | ytterbium | Yb | 70 | 173,04 | 1878 |
yttri | yttrium | Y | 39 | 88,905 | 1794 |
kẽm | zincum | Zn | 30 | 65,37 | thời thượng cổ |
zirconi | zirconium | Zr | 40 | 91,22 | 1789 |
vàng | aurum | Au | 79 | 196,967 | thời thượng cổ |
sắt | ferrum | Fe | 26 | 55,847 | thời thượng cổ |
Trả lời :
Nếu tính đến tháng 12 năm 2017
có 118 nguyên tố hóa học nha
học tốt nhé
Có:\(x+y=30\Rightarrow\left(x+y\right)^2=900\Rightarrow x^2+y^2+2xy=900\Rightarrow x^2+y^2=900-2.216=468\)(Vì xy=216)
Lại có: \(\left(x-y\right)^2=x^2+y^2-2xy=468-2.216=0\Rightarrow x-y=0\)
\(A=x^2-y^2=\left(x+y\right)\left(x-y\right)=30.0=0\)
\(\left(a-2\right)\left(a+2\right)\left(a^2+4\right)-\left(a^2+5\right)\left(a^2-5\right)\)
\(=\left(a^2-4\right)\left(a^2+4\right)-\left(a^2+5\right)\left(a^2-5\right)\)
\(=a^4-16-a^4+25\)
\(=9\)