Nêu công thức so sánh ngang bằng với trạng từ và công thức giống nhau với same
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
A: What kind of things do you do in your free time?
Cậu thường làm gì vào những lúc rảnh rỗi?
B: I’m really into watching foreign films. What about you?
Mình rất thích xem các bộ phim nước ngoài. Còn cậu thì sao?
A: I to do just about anything outdoors. Do you enjoy camping?
Mình thích các hoạt động ngoài trời. Cậu có thích cắm trại không?
B: Camping for an evening is OK, but I couldn’t do it for much longer than one night!
Chỉ cắm trại qua 1 đêm thì không sao, mình không thể cắm trại qua nhiều hơn 1 đêm được!
A: Have you ever been camping in Da Lat?
Cậu đã bao giờ cắm trại ở Đà Lạt chưa?
B: No, but I’ve always wanted to do that. I’ve heard it’s a beautiful place to go.
Chưa, nhưng mình rất thích được cắm trại ở đó. Mình nghe nói đó là nơi rất tuyệt
A: It’s fantas. My family and I are very fond of the place.
Nó rất lãng mạn. Mình va mọi người trong gia đình đều thích nơi này.
B: Do you have any photos of any of your campaign trips there?
Cậu có bức ảnh về cảnh cắm trại ở đó không?
A: Sure, would you to see them?
Có chứ, cậu có muốn xem không?
B: That’d be great!
Hay quá!
A: I lost my new pen.
B: Where did you lose it?
A: I don't know.
B: When did you lose it?
A: I think I lost it today. I used it yesterday.
B: Did you check all your pockets?
A: I checked all my pockets.
B: Did you look in your desk?
A: Yes. It isn't there, either.
B: It's probably around somewhere.
A: Oh, well, it only cost me a dollar.
B: Only a dollar? Don't even look for it!
DỊCH
A: Tôi bị mất cây bút mới.
B: Bạn đã mất nó ở đâu?
A: Tôi không biết.
B: Khi nào bạn mất nó?
A: Tôi nghĩ rằng tôi đã mất nó ngày hôm nay. Tôi đã sử dụng nó ngày hôm qua.
B: Bạn đã kiểm tra tất cả các túi của bạn?
A: Tôi đã kiểm tra tất cả các túi của tôi.
B: Bạn đã nhìn vào bàn của bạn?
A: Vâng. Nó cũng không ở đó.
B: Có lẽ nó ở đâu đó quanh đây.
A: Ồ, tốt, nó chỉ tốn của tôi một đô la.
B: Chỉ một đô la? Đừng tìm nó nữa!
1 . Charlie Chaplin was born in 1889 in Kensington in London .
2 . He appeard at the stage when he was seven years old.
3 . He became one of the most popular entertainers in England in 1908.
4 . He went to Holltwood in 1913.
5 . Làm nốt , câu này EZ
Dịch đại không chắc đâu à
A:Trọng lực rất quan trọng
B:Trọng lực là gì?
A:Nó là một lực ép mọi thứ xuống
B:T không hiểu
A:Nếu bạn đổ nước vô một cái ly,nước sẽ chảy xuống cái ly
B:Tất nhiên nó vậy rồi
A:Nếu không có Trọng lực,Nước sẽ đi lên (hay bay lên nghe nó hợp lí)
B:Bạn đang đùa à
A:Nếu không có Trọng lực,bạn sẽ đi lên
B:Ý là gì?
A:Bạn sẽ lơ lửng trên trời như bong bóng
B:Nó sẽ vui đấy
. A: Trọng lực rất quan trọng.
B: trọng lực là gì?
A: Đó là lực kéo mọi thứ xuống.
B: Tôi không hiểu.
A: Nếu bạn rót nước vào ly, nước sẽ chảy xuống ly.
B: Tất nhiên là có.
A: Không có trọng lực, nước sẽ dâng lên.
B: Bạn đang nói đùa.
A: Không có trọng lực, bạn sẽ đi lên.
B: Ý bạn là gì?
A: Bạn sẽ lơ lửng trên bầu trời như một quả bóng bay.
B: Điều đó sẽ rất vui!
người chồng
người vợ
Con trai
Con gái
cháu trai
cháu gái
1.is listening
2. rains
3. works... isn't working
4. is running..wants
5.speaks... comes
6. is coming...have met ( ko chac lam )
7. Do you usually go...stay
8.holds...smell
9. is snowing... snows
10. swims... doesn't run
11. Do you enjoy... have
12. don't know
13. will you do... will stay
14. think... looks
15. live...am staying
1. Look! The car(go) is going so fast.
2. Listen! Somone (cry) is crying in the next room.
3. ( your brother/ sit) Is your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) ______are trying______ to pass the examination
5. It's 12 o'clock, and my parents (cook)____are cooking______ lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You(talk) _____are talking____ so loudly.
7.I (not stay)__am not staying______ at home at the moment.
8. Now she (lie)__is lying______ to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel)______are traveling____ to New York.
10. He (not work)___isn't working_____ in his office now.
1. Look! The car (go) is going so fast.
2. Listen! Somone (cry) is crying in the next room.
3. Is (your brother/ sit) your brother sitting next to the beautiful girl over there at present?
4. Now they (try) are trying to pass the examination
5. It's 12 o'clock, and my parents (cook) are cooking lunch in the kitchen.
6. Keep silent! You (talk) are talking so loudly.
7.I (not stay) am not staying at home at the moment.
8. Now she (lie) is lying to her mother about her bad marks.
9. At present they (travel) are traveling to New York.
10. He (not work) isn't working in his office now.
Today, I want to tell you about my favourite food. My favourite food is spaghetti. The ingredients to make spaghetti are noodles, beef and tomatoes. I eat spaghetti the first when I was six years old. At weekend, my mother often cooks spaghetti for my family. Spaghetti is very delicious! Spaghetti has many nutrients good for health. I love spaghetti!
1. So sánh bằng với trạng từ:
Cấu trúc:
S1 + V + as +adv + as + S2 + auxiliary V
S1 + V + as +adv + as + O/ N/ pronoun
2. So sánh với: the same as
Cấu trúc:
S + V + the same + N (có hoặc không) + as + O
#hoctot^^