Từ nào trái nghĩa với từ chăm chút
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a, Câu ghép Chủ ngữ 1: Gió Vị ngữ 1: Càng to Chủ ngữ 2: Con thuyền Vị ngữ 2: càng lướt nhanh trên mặt biển b, Câu đơn Chủ ngữ: Học sinh nào chăm chỉ Vị ngữ: thì học sinh đó có kết quả cao trong học tập c, Câu ghép Chủ ngữ 1: Nó Vị ngữ 1: nhà xa Chủ ngữ 2: Nó (phía giữa câu) Vị ngữ 2: không bao giờ đi học muộn d, Câu ghép Chủ ngữ 1: Mây Vị ngữ 1: tan Chủ ngữ 2: mưa Vị ngữ 2: lại tạnh
Anh Thành thì muốn xóa bỏ kiếp nô lệ, còn anh Lê thì lại yên phận muốn làm đầy tớ cho người ta
- Từ ghép: mềm mịn, mềm mỏng, chạy nhảy, trong trắng, ẩm ướt, làng mạc, tranh ảnh, ánh sáng, sáng dạ, sáng rực, tối dạ, tối om.
- Từ láy: mỏng manh, khéo léo, khôn khéo, đều đặn, xám xỉn, nhảy nhót, nóng nực, dày dặn, nhanh nhảu, xôn xao, sáng suốt, sáng sủa, tối tăm, um tùm.
Từ trái nghĩa với chăm chút là từ "bỏ bê"
(tick giúp mình với ạ)
bỏ bê, luộm thuộm, bỏ rơi
ωσξ♀✿❤θ