1. Hỏi về sở thích
What is (your, his, her, their)+ favorite + danh từ?
What is his favorite drink?
2. Câu mời
Would you like some+ danh từ?
Yes, please
No, thanks
3. Câu hỏi về nghề nghiệp
What + trợ động từ + S + do?
What does she do?
What do you do?
4. Hỏi về nơi làm việc
Where + trợ động từ + Chủ ngữ + work?
Where do you work?
I...
Đọc tiếp
1. Hỏi về sở thích
What is (your, his, her, their)+ favorite + danh từ?
What is his favorite drink?
2. Câu mời
Would you like some+ danh từ?
Yes, please
No, thanks
3. Câu hỏi về nghề nghiệp
What + trợ động từ + S + do?
What does she do?
What do you do?
4. Hỏi về nơi làm việc
Where + trợ động từ + Chủ ngữ + work?
Where do you work?
I work in……
5. Hỏi với what….for: có thứ gì…..cho….
What do you have for breakfast?
What do you drink for lunch?
6. Hỏi về thời gian
- Mấy h: what time is it?
- Hỏi làm gì đó lúc mấy h
What time + trợ động từ + Chủ ngữ + V?
What time do you usually get up in the morning?
Các bạn hãy xem lại các cấu trúc mà mk gửi để lần sau mk có hỏi thì bt cách trả lời mk đủ ý nhé
Sorry, mong các bn ko báo cáo nhé
mk đã rất ít SP r
mk xin lỗi vì chưa có câu hỏi hôm nay, mong các bạn thứ lỗi...
Màu xanh dương tiếng anh là Blue
Màu xanh lá tiếng anh là Green
Màu trắng tiếng anh là White
Học tốt nha ( ^-^ )
(Chiếc bút màu xanh đã bị rơi xuống vũng nước).
(Mẹ tôi đan cho tôi một chiếc khăn len màu tím).