Xác định từ loại của các từ được gạch chân trong câu dưới đây:
Chàng trai ngồi xuống bên cạnh, nắm chặt bàn tay nhăn nheo của người bệnh.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Vị thuốc lành : Vị thuốc độc
Tính lành : Tính ác
Áo lành : Áo rách
Bát lành ; Bát vỡ
Tiếng lành đồn xa : Tiếng dữ đồn xa .
-Chị gái tôi đánh phấn rất xinh.
- Tôi đánh một giấc ngủ tới sáng .
Mình đánh hơi lỗi xíu, yhoong cảm nha, cái giúo là giúp đó. Các bạn có đ/á nhanh thì mình k nha
Bỏ : lung lay ( không chắc chắc nên bị đưa qua đưa lại ) . Nhóm từ trên miêu tả ánh sáng
Ruồi đậu trên một mâm xôi
Mẹ em làm mâm xôi đậu
Mẹ em đang làm món quả đậu xào thịt
Nhớ cho mình nhé
- Từ trái nghĩa với “nhạt”: ngọt, mặn, đậm
-Đặt câu: Chiếc bút này có màu xanh đậm như lá cây
Lần lượt là: Danh từ, động từ, dang từ, tình từ, danh từ