Bài 1. Bài 2: Với a/ Rút gon b/ Với giá tri nào của x thì P có giá tri bằng c/ Tính giá tri của P tại Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d)...
Đọc tiếp
Bài 1.
%202%20%5Csqrt%7B5%7D%2B%5Csqrt%7B(1-%5Csqrt%7B5%7D)%5E%7B2%7D%7D)
%202%20%5Csqrt%7B2%7D%2B%5Csqrt%7B18%7D-%5Csqrt%7B32%7D%20%5Cquad)

Bài 2:
Với )
a/ Rút gon 
b/ Với giá tri nào của x thì P có giá tri bằng 
c/ Tính giá tri của P tại 
Bài 3. (2 điểm) Cho đường thẳng (d): y = (m + 4)x - m + 6 (m là tham số)
a) Tìm m để đường thẳng (d) đi qua điểm A(-1; 2).
b) Vẽ đường thẳng (d) với giá trị tìm được của m ở câu a).
c) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = -2x + 3.
d) CMR: Khi m thay đổi thì đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4. (4,5 điểm) Cho nửa (O), đường kính AB = 2R và dây AC = R.
a) Chứng minh rABC vuông
b) Giải rABC.
c) Gọi K là trung điểm của BC. Qua B vẽ tiếp tuyến Bx với (O), tiếp tuyến này cắt tia OK tại D. Chứng minh DC là tiếp tuyến của (O).
d) Tia OD cắt (O) ở M. Chứng minh OBMC là hình thoi.
e) Vẽ CH vuông góc với AB tại H và gọi I là trung điểm của CH. Tiếp tuyến tại A của (O) cắt tia BI tại E. Chứng minh E, C, D thẳng hàng.