trả lời những câu hỏi sau:
1. what is your name?
2. how old are you ?
3. how old is your mother
4. how old is your father?
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Exercise 1:
Exercise 2:
Exercise 1.
1. A. though ⇒/ðəʊ/
B. thorough ⇒ /ˈθʌr.ə/
C. through ⇒ /θruː/
D. thought ⇒ /θɔːt/
Answer: A. though ⇒ different sound is /ð/
2. A. thank ⇒ /θæŋk/
B. think ⇒ /θɪŋk/
C. Thailand ⇒ /ˈtaɪ.lænd/
D. thin ⇒ /θɪn/
Answer: C. Thailand ⇒ different sound is /t/
3. A. both ⇒ /bəʊθ/
B. theatre ⇒ /ˈθɪə.tər/
C. something ⇒ /ˈsʌm.θɪŋ/
D. weather ⇒/ˈweð.ər/
Answer: D ⇒ different sound is /ð/
4. A. breathe ⇒/briːð/
B. breath ⇒/breθ/
C. either ⇒ /ˈiː.ðər/
D. than ⇒/ðən/
Answer: B.breath ⇒ different sound is /θ/
5. A. there ⇒ /ðeər/
B. although ⇒/ɔːlˈðəʊ/
C. math ⇒/mæθ/
D. brother ⇒ /ˈbrʌð.ər/
Answer: C.math ⇒ different sound is /θ/
6. A. habits ⇒/ˈhæb.ɪts/
B. programmes ⇒ /ˈprəʊ.ɡræmz/
C. films ⇒ /fɪlmz/
D. cartoons⇒/kɑːˈtuːnz/
Answer: A. habits ⇒ different sound is /s/
7. A. action ⇒ /ˈæk.ʃən/
B. mention ⇒ /ˈmen.ʃən/
C. tension ⇒ /ˈten.ʃən/
D. question ⇒ /ˈkwes.tʃən/
Answer: D.question ⇒ different sound is /tʃən/
8. A. funny ⇒/ˈfʌn.i/
B. cute ⇒/kjuːt/
C. number ⇒/ˈnʌm.bər/
D. but ⇒/bʌt/
Answer: B.cute ⇒ different sound is /ju:t/
9. A. reason ⇒/ˈriː.zən/
B. reach ⇒/riːtʃ/
C. early ⇒ /ˈɜː.li/
D. piece ⇒/piːs/
Answer: C. early ⇒ different sound is /ɜː/
10. A. songs ⇒ /sɒŋs/
B. places ⇒/pleɪz/
C. watches ⇒/wɒtʃɪz/
D. races ⇒/reɪz/
Answer: A. songs ⇒ different sound is /s/
Exercise 2.
1. D. Cartoon ( trọng âm thứ hai) kɑːˈtuːn/ (Anh-Mỹ)
Còn lại là trọng âm thứ 1 (1-1-1-2)
2. A. exciting (trọng âm thứ hai) /ɪkˈsaɪtɪŋ/ (Anh-Mỹ)
Còn lại là trọng âm thứ 1
3. A. Compete (trọng âm thứ 2) /kəmˈpiːt/ (Anh-My)
Còn lại là trọng âm thứ 1
4. C. performer ( trọng âm thứ 2) /pəˈfɔːmə(r)/ (Anh-Mỹ)
Còn lại trọng âm thứ nhất
5. A. activity (Trọgn âm 2) /ækˈtɪvəti/ (Anh-Mỹ)
Còn lại là trọng âm 3
6. C. decorate (trọng âm 1) /ˈdekəreɪt/ (Anh-Mỹ)
Còn lại là trọng âm 2
7. D. around (trọng âm 2) /əˈraʊnd/ (Anh-Mỹ)
Còn lại là trọng am 1
8. A. enjoy ( trọng âm 2) /ɪnˈdʒɔɪ/ (Anh-Mỹ)
Còn lại là trọng âm 1
9. C. result (trọng âm 2) /rɪˈzʌlt/ (Anh-Mỹ)
Còn lại đều là trọng âm 1
10. LỖI ĐỀ
A và D trọng âm 2 và còn lại là 1
(Phần exercise 1 bạn không cho phần gạch chân nên mình lấy những chữ giống nhau trong cái câu A,B,C,D .Bạn xem có đúng đề không nhé!)
Cô cảm ơn em về dòng tâm tư em gửi lên olm em nhé!
Tham khảo ạ:
1. My name is + name ( tên ).
2. I'm + age ( tuổi ) years old.
3. My mother is + age ( tuổi ).
or: She is + age ( tuổi ).
4. My father is + age ( tuổi ).
or: He is + age ( tuổi ).
\(#Tmiamm\)
1. What is your game?
- My name's + tên.
2. How old are you?
- I am + tuổi + years old.
3. How old is your mother?
- My mother is + tuổi + years old.
4. How old is your father?
- My father is + tuổi + years old.