K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

8 tháng 1

I like playing sport with friend in my leisure time. My favourite leisure activity is playing badminton . I often play badminton with every afternoon . I usually play it with my friends. Its very easy and interesting. It help me relax and my body becomes stronger. I like playing badminton because it help me fun and Its good for my healthy. I will continue play it in the future.

9 tháng 1

Hand up

iới từ chỉ vị trí thông dụng trong tiếng Anh – Giới từ trong tiếng anh là những nhóm từ rất hay xuất hiện trong các bài thi tiếng anh. Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn nắm lòng cách sử dụng những giới từ chỉ vị trí để giúp các bạn giải quyết tốt nhất những bài tập về chủ đề này. Giới từ chỉ vị trí – ESL.COM 1. In Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật...
Đọc tiếp

iới từ chỉ vị trí thông dụng trong tiếng Anh – Giới từ trong tiếng anh là những nhóm từ rất hay xuất hiện trong các bài thi tiếng anh. Bài viết hôm nay sẽ giúp các bạn nắm lòng cách sử dụng những giới từ chỉ vị trí để giúp các bạn giải quyết tốt nhất những bài tập về chủ đề này. Giới từ chỉ vị trí – ESL.COM 1. In Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật khác Ex: watch TV in the living-room I live in New York Look at the picture in the book She looks at herself in the mirror. She is in the car. Look at the girl in the picture This is the best team in the world 2. On Dùng để chỉ vị trí một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác (có tiếp xúc). Bên cạnh hoặc dọc theo bờ sông. Chỉ vị trí bên trái hoặc phải. Ex: Look at the picture on the wall Cambridge is on the River Cam. The book is on the desk A smile on his face The shop is on the left My apartment is on the first floor I love traveling on trains /on the bus / on a plane My favorite program on TV, on the radio 3. At Dùng để chỉ vị trí chính xác và cụ thể. Ex: I met her at the entrance/at the bus stop. She sat at the table at a concert, at the party at the movies, at university, at work 4. In front of Phía trước của cái gì. Ex: She started talking to the man in front of her. The teacher stands in front of the students. A band plays their music in front of an audience. 5. Behind Phía sau của cái gì. (trái ngược với in front of) Ex: I hung my coat behind the door. The police stand behind him to make sure he can’t escape. The house is behind a mountain. 6. Between Ở giữa 2 vật nào đó. Ex: The town lies between Rome and Florence. There are mountains between Chile and Argentina. The number 3 is between the number 4 and 2. 7. Among Ở giữa nhiều vật (nhiều hơn 2 và khác với between) Ex: We are among the trees. The goat is among a pack of wolves. 8. Next to, beside, by Dùng để chỉ vị trí một vật nằm ngay sát bên hoặc liền kề vật khác. Ex: The girl who is by / next to / beside the house. At a wedding, the bride stands next to/by/beside the groom. She walked beside/by/next to me as we went down the street. 9. Near, close to Chỉ vị trí gần giữa 2 vật. Gần giống Next to, beside, by nhưng có khoảng cách hơn. Ex: This building is near a bus stop. Our house is close to a university. We couldn’t park the car close to the office. 10. Across from, opposite Dùng để chỉ vị trí của một vật ở trước hoặc đối diện một vật nào đó nhưng ở giữa chúng thường có một vật gì đó như một con đường hoặc một cái bàn… Ex: He is standing across from the bookstore. The chess players sat opposite each other. 11. Above Chỉ vị trí một vật ở phía trên một vật khác và không có sự tiếp xúc giữa chúng (khác với on) ex: A bridge is above the lake. Planes normally fly above the clouds. The light is above the clock. 12. Under Dùng để nói về cái gì bị che phủ, che khuất bởi cái gì và có tiếp xúc với bề mặt của vật ở trên. Đôi khi, người ta dùng underneath để thay cho under nhưng nó ít phổ biến hơn. Ex: The cat is under the chair. Monsters live under your bed. 13. Below Dùng để nói về cái gì thấp hơn (về vị trí) và không có tiếp xúc với bề mặt của vật ở trên. Đôi khi người ta dùng beneath thay cho below nhưng nó ít phổ biến hơn. Ex: Miners work below the surface of the Earth. The plane is just below the the cloud. 14. Inside Chỉ vị trí nằm bên trong một vật nào đó. Ex: The gift is inside the box. His money is inside the safe. 15. Outside Chỉ vị trí của một vật nằm bên ngoài vật khác. Ex: He is outside the house. The police is outside the office. 16. Round, around Dùng để chỉ vị trí xung quanh một vật hay địa điểm Ex: They go around the park. The wheels on the bus go round and round. Như vậy là các bạn đã nắm được một số giới từ chỉ vị trí thường dùng phải không. Để hiểu chi tiết hơn về sự khác nhau giữa 3 giới từ in, on, at bên trên, mời các bạn click vào đây. Bài tập củng cố kiến thức giới từ về vị trí Để cúng cố và giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Tiếng Anh ABC đã biên soạn sẵn vài câu hỏi để các bạn có thể thực hành. Hãy xem ảnh bên dưới và chọn đúng đáp án nhé. Chúc may mắn! Kết quả Trả lời đúng 1 trên 3 câu hỏi Tổng số điểm đạt được là 1/3 (33.33%) Câu 1. Điền vào chỗ trống The clock is ___ the wall. IN (on) Trả lời sai Đáp án: on Câu 2. Chọn đáp án đúng The flowers are ___ the vase. in on Trả lời đúng Câu 3. Chọn đáp án đúng (có thể chọn nhiều đáp án) The table is ___ the armchair. next to beside behind Trả lời sai Đáp án đúng là next to hoặc beside các bạn nhé.

1
9 tháng 1

e ôi mình đăng lại cho gọn gàng đi :))

giúp mình với nha mn NAME  1. What’s your name?  2. How do you spell your name? 3. Do you like your name? AGE 1. How old are you? 2. When is your birthday? JOB/SCHOOL 1. What do you do? 2. Are you a student or are you working? 3. What is your dream job? Why? HOBBIES 1. What do you often do in your free time? 2. What do you often do on the weekend? 3. Do you like sports? How often? 4. Do you like watching movies? What kinds of movies do you like? What is your favorite...
Đọc tiếp

giúp mình với nha mn

NAME 

1. What’s your name? 

2. How do you spell your name?

3. Do you like your name?

AGE

1. How old are you?

2. When is your birthday?

JOB/SCHOOL

1. What do you do?

2. Are you a student or are you working?

3. What is your dream job? Why?

HOBBIES

1. What do you often do in your free time?

2. What do you often do on the weekend?

3. Do you like sports? How often?

4. Do you like watching movies?

What kinds of movies do you like?

What is your favorite movie?

Do you prefer watching movies at home or at the cinema?

5. Do you like reading books? What do you like to read most?

6. Do you like listening to music? What kinds of music do you often listen to?

7. Do you like playing games? What is your favorite computer game?

FAMILY (DESCRIBE PEOPLE)

1. Do you live in a big family?

2. What does your father/mother do?

3. What does he/she look like?

4. What kind of hair does he/she have?

5. What kinds of clothes does he/she often wear? (What kinds of clothes are you wearing?)

6. What is he like?

7. Is he friendly/ talkative/ humorous/ generous…?

8. What does he/she like?

HOUSE (DESCRIBE A ROOM)

1. What is your favorite room in your house? 

2. Can you describe your living room/bedroom/kitchen?

GIVING DIRECTION

Can you show me the way to:

- the post office?

- the underground station?

- the hospital?

- the café?

- the supermarket? 

 
1
22 tháng 5 2022

trả lời hết giúp mình nha

 

7 tháng 1

1 The Mekong Delta is a unique area which is home to a rich variety of wildlife

2 She asked students if they understood Englisg grammar well

3 He asked when the best time to visit the Amazon Rainforest was?

7 tháng 1

1 Last week, the ranger showed the group a tree that is native to the area

2 This course includes activities whose purpose is to improve speaking skills

7 tháng 1

1.Yes she did

2.Yes, they will

3. There will be some junk food there like hamburger, cupcake,...

4. Ben is having a headache

8 tháng 1

1 No, she didn't

2 Yes, they will

3 We will have hamburgers and cakes

4 He has a toothache