K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 5

Đây là bài tập chọn từ có phát âm khác với các từ còn lại trong mỗi nhóm:

  1. A. southern (phát âm /ˈsʌð.ɚn/, âm “th”)
    B. throw (/θroʊ/, âm “th”)
    C. another (/əˈnʌð.ɚ/, âm “th”)
    D. bathe (/beɪð/, âm “th” nhưng phát âm khác vì có âm /ð/)
    => Câu này hơi phức tạp, nhưng “bathe” có âm cuối khác với các từ khác nên có thể chọn D
  2. A. around (/əˈraʊnd/)
    B. about (/əˈbaʊt/)
    C. country (/ˈkʌn.tri/)
    D. found (/faʊnd/)
    Âm cuối khác: C. country (âm “tri” khác)
  3. A. terrible (/ˈter.ə.bəl/)
    B. comedy (/ˈkɒm.ə.di/)
    C. president (/ˈprez.ɪ.dənt/)
    D. general (/ˈdʒen.ər.əl/)
    Âm trọng khác: B. comedy (âm “di” rõ ràng hơn, các từ còn lại âm cuối thường nhẹ)
  4. A. beach (/biːtʃ/)
    B. seafood (/ˈsiː.fuːd/)
    C. meaning (/ˈmiː.nɪŋ/)
    D. weather (/ˈweð.ər/)
    Âm khác: A. beach (kết thúc bằng âm /tʃ/, còn lại âm /d/, /ŋ/, /ər/)
  5. A. sea (/siː/)
    B. screen (/skriːn/)
    C. smart (/smɑːrt/)
    D. ensure (/ɪnˈʃʊr/)
    Âm khác: D. ensure (âm đầu khác và không chứa /s/)
  6. A. stop (/stɒp/)
    B. castle (/ˈkɑː.səl/)
    C. station (/ˈsteɪ.ʃən/)
    D. study (/ˈstʌd.i/)
    Âm khác: B. castle (âm “s” không phát âm rõ, còn lại “st” rõ ràng)
  7. A. game (/ɡeɪm/)
    B. relax (/rɪˈlæks/)
    C. national (/ˈnæʃ.ən.əl/)
    D. channel (/ˈtʃæn.əl/)
    Âm khác: A. game (âm đầu /g/ còn lại là /r/, /n/, /tʃ/)
  8. A. arrived (/əˈraɪvd/)
    B. seemed (/siːmd/)
    C. carved (/kɑːrvd/)
    D. fixed (/fɪkst/)
    Âm khác: D. fixed (âm cuối là /kst/ còn lại là /vd/ hoặc /md/)
  9. A. church (/tʃɜːrtʃ/)
    B. charity (/ˈtʃær.ɪ.ti/)
    C. character (/ˈkær.ək.tər/)
    D. children (/ˈtʃɪl.drən/)
    Âm khác: C. character (âm đầu khác /k/ so với /tʃ/)
  10. A. question (/ˈkwes.tʃən/)
    B. student (/ˈstuː.dənt/)
    C. customer (/ˈkʌs.tə.mər/)
    D. stamp (/stæmp/)
    Âm khác: B. student (âm /st/ đầu khác với /kw/, /k/, /st/)

Bạn muốn mình giải thích cụ thể từ nào phát âm khác?

27 tháng 5

1 B

2 C

3 B

4 D

5 D

27 tháng 4
  • Từ vựng đơn giản, gần gũi: wake up, have breakfast, go to school/work, study, play sports...
  • Cấu trúc câu dễ hiểu: thì hiện tại đơn (Present Simple).
  • Phù hợp cho mọi trình độ, nhất là nếu bạn đang muốn luyện đọc cơ bản đến trung cấp.


Bạn có muốn mình soạn luôn cho bạn:

  • Một đoạn văn mẫu ngắn về chủ đề này,
  • Hoặc danh sách từ vựng cần ghi nhớ để bạn ôn luôn không?
26 tháng 4

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

26 tháng 4

how many words?

mấy từ để mình thử


27 tháng 4

bao nhieu tu cung dc nhanh len ban oi nhung ko qua 200 tu mik sap thi roi dang gap rut

24 tháng 4

1-t,2-st,3t,4-st,5-st,6-t,7-st,8-st,9-t,10-t,11-st,12-t,13-st


24 tháng 4

qưerthj

I. Find the word which has a different sound in the underlined part.1. A. motor B. home C. solar D. iron2. A. penthouse B. basement C. television D. energy3. A. appliance B. hi-tech C. dried D. ski4. A. iron B. skyscraper C. price D. robot5. A. practice B. device C. service D. office6. A. weather B. cathedral C. think D. thank7. A. everything B. tooth C. theater D. they8. A. farm B. warn C. park D. garden9. A. orange B. cabbage C. lemonade D. sausage10. A. special B. skyscraper C. castle D....
Đọc tiếp

I. Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. motor B. home C. solar D. iron

2. A. penthouse B. basement C. television D. energy

3. A. appliance B. hi-tech C. dried D. ski

4. A. iron B. skyscraper C. price D. robot

5. A. practice B. device C. service D. office

6. A. weather B. cathedral C. think D. thank

7. A. everything B. tooth C. theater D. they

8. A. farm B. warn C. park D. garden

9. A. orange B. cabbage C. lemonade D. sausage

10. A. special B. skyscraper C. castle D. automatic

11. A. flat B. apartment C. villa D. appliance

12. A. fridge B. music C. wifi D. helicopter

13. A. automatic B. autumn C. laugh D. daughter

14. A. tomorrow B. tower C. crowd D. vowel

15. A. walks B. meets C. stops D. plays

 

II. Choose the word which has a different stress pattern from the others.

1. A. profit B. comfort C. suggest D. robot

2. A. direct B. idea C. suppose D. figure

3. A. bottle B. paper C. reuse D. solar

4. A. building B. country C. major D. describe

5. A. enjoy B. daughter C. provide D. decide

6. A. collect B. rubbish C. useful D. nature

7. A. effect B. pollute C. picture D. unique

8. A. reduce B. recycle C. prepare D. mention

9. A. reply B. begin C. finish D. appear

10. A. shopping B. building C. tower D. result

 giúp mình với

3
19 tháng 4

I.

  1. 1.C
  2. 2.D
  3. 3.B
  4. 4.B
  5. 5.A
  6. 6.D
  7. 7.B
  8. 8.C
  9. 9.B
  10. 10.A
  11. 11.A
  12. 12.C
  13. 13.A
  14. 14.C

II.

  1. 1.C
  2. 2.D
  3. 3.C
  4. 4.D
  5. 5.B
  6. 6.A
  7. 7C
  8. 8.D
  9. 9.C
  10. 10.D
28 tháng 5

I. Find the word which has a different sound in the underlined part.

1. A. motor B. home C. solar D. iron

2. A. penthouse B. basement C. television D. energy

3. A. appliance B. hi-tech C. dried D. ski

4. A. iron B. skyscraper C. price D. robot

5. A. practice B. device C. service D. office

12 tháng 4
  1. She has a little milk left to make a cup of coffee.
    👉 (Cô ấy còn một ít sữa để pha một ly cà phê.)
    "a little" dùng với danh từ không đếm được (milk).

  1. There are few students in the class today because of the rain.
    👉 (Hôm nay có ít học sinh trong lớp vì trời mưa.)
    "few" dùng với danh từ đếm được số nhiều (students).
26 tháng 4

cảm ơn ạ

11 tháng 4

Hay thật

12 tháng 4

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!


11 tháng 4

Trong Tiếng Anh, so sánh hơn là so sánh giữa hai nhân vật, hai sự vật, hai đồ vật hay hai thứ nào đấy có tính chất tương đồng hoặc có tác dụng giống nhau. Còn so sánh nhất là so sánh ba thứ trở lên, có tác dụng gần giống so sánh hơn.

1 tháng 4

C. /ə/ (các từ khác phiên âm /ə/)

1 tháng 4

C. /ə/(các từ khác phiên âm /eə/)