K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 12 2021

1.D

2.C

tk mik

1.B

2.C

chúc học tốt

3 tháng 12 2021

health food thành unhealthy food

get up 

wash face 

have breakfast

go to school

HT

Get up. Wash my face. Brush my teeth. Have breakfast. Go to school.
khoang vào từ có phát âm khác:  1,  A. lamps   B. bets   C. desks    D. phones                                                                                                                                                        2, A. tables   B. matches   C. watches   D. houses                                                                                 ...
Đọc tiếp

khoang vào từ có phát âm khác:  1,  A. lamps   B. bets   C. desks    D. phones                                                                                                                                                        2, A. tables   B. matches   C. watches   D. houses                                                                                                                                             3, A.clocks    Bvillas    C. chairs    D. fans                                                                                                                                                             4, A.brother    B.mother    C.sofa    D.honey                                                                                                                                                         5, A. between    B.behind    C.next    D.me

0
3 tháng 12 2021

and what else

3 tháng 12 2021

     13. A. Fantas.              B. Historic.              C. Polluted.                                         D. Peaceful.

     14. A. Reliable.                B. Serious.             C. Curious.                                          D. Sensitive.

3 tháng 12 2021

Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc 1:

Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

· relax /rɪˈlæks/

· produce /prə'duːs/

· include /ɪnˈkluːd/

· among /əˈmʌŋ/

· between /bɪˈtwiːn/

· aside /əˈsaɪd/

· begin /bɪˈɡɪn/

· become /bɪˈkʌm/

· forget /fərˈɡet/

· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

· discover /dɪˈskʌvər/

Nguyên tắc 2:

· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/

· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/

Nguyên tắc 3:

· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.

· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/

· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

Nguyên tắc 4:

· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/

· foolish /ˈfuːlɪʃ/

· entrance /ˈentrəns/

· famous /ˈfeɪməs

· nation /ˈneɪʃn/

· celebrity /səˈlebrəti/

· musician /mjuˈzɪʃn/

Nguyên tắc 5:

· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó

· agree /əˈɡriː/

· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/

· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

· retain /rɪˈteɪn/

· maintain /meɪnˈteɪn/

· unique /juˈniːk/

Nguyên tắc 6:

· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi

· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/

· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/

· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/

· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/

· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/

· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/

Nguyên tắc 7:

· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên

· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/

· technology /tekˈnɑːlədʒi/

· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

· photography /fəˈtɑːɡrəfi/

· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/

Nguyên tắc 8:

· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1

· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/

· airport /ˈerpɔːrt/

· gateway /ˈɡeɪtweɪ/

· boyfriend /ˈbɔɪfrend/

· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

· seafood /ˈsiːfuːd/

· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Nguyên tắc 9:

· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai

· bad-TEMpered

· old-Fashioned

· one-EYEd

· well-DONE

· Sự thay đổi trọng âm của từ

--------

Chú ý:

Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.

1. Polis- polial - poliian

2. Compete – competitive - competition

3. Economy – economical - economize

4. necessary – necessarily - necessity

5. origin – originality - original

3 tháng 12 2021

     13. A. Fantas.              B. Historic.              C. Polluted.                                         D. Peaceful.

     14. A. Reliable.                B. Serious.             C. Curious.                                          D. Sensitive.

3 tháng 12 2021

Các Quy tắc đánh trọng âm trong tiếng Anh

Nguyên tắc 1:

Phần lớn động từ và giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

· relax /rɪˈlæks/

· produce /prə'duːs/

· include /ɪnˈkluːd/

· among /əˈmʌŋ/

· between /bɪˈtwiːn/

· aside /əˈsaɪd/

· begin /bɪˈɡɪn/

· become /bɪˈkʌm/

· forget /fərˈɡet/

· enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/

· discover /dɪˈskʌvər/

Nguyên tắc 2:

· Hầu hết danh từ và tính từ có 2 âm tiết đều có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.

· (n) action /ˈækʃn/ paper /ˈpeɪpər/ teacher /ˈtiːtʃər/

· (adj) happy /ˈhæpi/ rainy /ˈreɪni/ active /ˈæktɪv/

Nguyên tắc 3:

· Với những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.

· economy /ɪˈkɑːnəmi/ industry /ˈɪndəstri/

· intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/ specialize /ˈspeʃəlaɪz/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

Nguyên tắc 4:

· Các từ tận cùng bằng các đuôi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó :

· economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/

· foolish /ˈfuːlɪʃ/

· entrance /ˈentrəns/

· famous /ˈfeɪməs

· nation /ˈneɪʃn/

· celebrity /səˈlebrəti/

· musician /mjuˈzɪʃn/

Nguyên tắc 5:

· Các từ có hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque , - ain thì trọng âm rơi vào chính âm tiết đó

· agree /əˈɡriː/

· volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/

· Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/

· retain /rɪˈteɪn/

· maintain /meɪnˈteɪn/

· unique /juˈniːk/

Nguyên tắc 6:

· Các từ có hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ không thay đổi

· agree /əˈɡriː/ à agreement /əˈɡriːmənt/

· meaning /ˈmiːnɪŋ/ à meaningless /ˈmiːnɪŋləs/

· rely /rɪˈlaɪ/ à reliable /rɪˈlaɪəbl/

· poison /ˈpɔɪzn/ à poisonous /ˈpɔɪzənəs/

· happy /ˈhæpi/ à happiness /ˈhæpinəs/

· relation /rɪˈleɪʃn/ à relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/

Nguyên tắc 7:

· Các từ tận cùng – graphy, - ate, - gy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên

· economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/

· demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/

· technology /tekˈnɑːlədʒi/

· geography /dʒiˈɑːɡrəfi/

· photography /fəˈtɑːɡrəfi/

· investigate /ɪnˈvestɪɡeɪt/

Nguyên tắc 8:

· Danh từ ghép: Trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1

· birthday /ˈbɜːrθdeɪ/

· airport /ˈerpɔːrt/

· gateway /ˈɡeɪtweɪ/

· boyfriend /ˈbɔɪfrend/

· greenhouse /ˈɡriːnhaʊs/

· seafood /ˈsiːfuːd/

· toothpaste /ˈtuːθpeɪst/

Nguyên tắc 9:

· Tính từ ghép (thường có dấu gạch ngang ở giữa): Trọng âm rơi vào từ thứ hai

· bad-TEMpered

· old-Fashioned

· one-EYEd

· well-DONE

· Sự thay đổi trọng âm của từ

--------

Chú ý:

Trọng âm của từ thường thay đổi khi chuyển từ danh từ thành động từ, tính từ hay trạng từ.

1. Polis- polial - poliian

2. Compete – competitive - competition

3. Economy – economical - economize

4. necessary – necessarily - necessity

5. origin – originality - original

 Since Jane was a little girl, she ______________ a pop star. (1 Điểm)always wanted to behas always wanted to be11.Jack ______________ to the doctors' for a checkup. He should be back soon. (1 Điểm)has gonehas been12.You sweat a lot. _________________________________? (1 Điểm)What have you doneWhat have you been doing13.Mr. Jones ___________________ us a few really difficult tests recently. (1 Điểm)has been givinggave14.My hand really hurts. I ___________________ essays since 3...
Đọc tiếp

 

Since Jane was a little girl, she ______________ a pop star.
 
(1 Điểm)
always wanted to be
has always wanted to be
11.Jack ______________ to the doctors' for a checkup. He should be back soon.
 
(1 Điểm)
has gone
has been
12.You sweat a lot. _________________________________?
 
(1 Điểm)
What have you done
What have you been doing
13.Mr. Jones ___________________ us a few really difficult tests recently.
 
(1 Điểm)
has been giving
gave
14.My hand really hurts. I ___________________ essays since 3 o'clock.
 
(1 Điểm)
have written
have been writing
15.They ___________________ the match.
 
(1 Điểm)
still haven't been playing
still haven't played
16.I ___________________ really tired recently.
 
(1 Điểm)
have been feeling
have fell
17.I need a rest. I ___________________ the wall since I got up this morning.
 
(1 Điểm)
have painted
have been painting
18.____________ you _____________ all my sweets. There aren't any left!
 
(1 Điểm)
Have/ eaten
Have/ been eating
19.I ______________ to call Tommy three times all morning.
 
(1 Điểm)
have tried
have been trying
20.Ouch! I ______________ my finger.
 
(1 Điểm)
have been cutting
have cut
21.They _____________ on the phone for the last hour!
 
(1 Điểm)
have talked
have been talking
22.How long ___________ you James _____________ for?
 
(1 Điểm)
have/ known
have/ been knowing
 
0