Đặt câu 12 cấu trúc / từ
write dictation: viết chính tả
be fond of = like Ving
in my free time: trong thời gian rảnh
spend + time + Ving : dành thời gian làm gì
stay uplate : thức khuya
stay healthy: giữ cơ thể khoẻ mạnh
be on business/ go on business: đi công tác
occasinally: thi thoảng (30%)
frequently: thường xuyên (50%)
What about Ving? : đưa ra gợi ý
like Ving/ would like to V/ want to V
used to V : đã từng làm gì
shợt gg đi bạn nhé, mk bấm nhìu gẫy tay mất hihi
mình ko có tg ghi hết đâu
bạn tham khảo trên mạng nhé
hỏi chị google ấy =)