Cho dãy số 2; 5; 8; 11; ...a) Nêu quy luật của dãy số trên.
b) Viết tập hợp A các phần tử 10 số hạng đầu tiên của dãy số.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Ta có \(P=x^2+12x=x\left(x+12\right)\)
Rõ ràng \(x< x+12\) để \(P\) là số nguyên tố thì \(x=1\) và \(x+12=13\) là số nguyên tố (thỏa mãn)
Vậy để \(x^2+12x\) là SNT thì \(x=1\)
Để *817* chia hết cho 6 thì *817* phải đồng thời chia hết cho 2 và 3.
Để *817* chia hết cho 2 thì * chẵn hay * \(\in X=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
Để *817* chia hết cho 3 thì \(2.\)* \(+8+1+7\) chia hết cho 3
hay \(2.\)* \(+16\) chia hết cho 3
hay \(2.\)* chia 3 dư 2.
hay * chia 3 dư 1
hay *\(\in Y=\left\{1;4;7\right\}\)
Như vậy, *\(\in X\cap Y=\left\{4\right\}\) hay * \(=4\)
Vậy để *817* chia hết cho 6 thì * \(=4\)
\(\overline{208ab}\) \(⋮\) 15 vì 15 = 3.5 ⇒ \(\overline{208ab}\) ⋮3; 5
⇒ b = 0; 5 ⇒ 2 + 0 + 8 + a + b ⋮ 3
10 + a + b ⋮ 3 ⇒ 1 + a + b ⋮ 3 ⇒ a + b = 2; 5; 8; 11; 14; 17
Lập bảng ta có:
a+b | 2 | 5 | 8 | 11 | 14 | 17 |
b | 0 | 0 | 0 | loại | loại | loại |
a | 2 | 5 | 8 | |||
a+b | 2 | 5 | 8 | 11 | 14 | 17 |
b | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 |
a | -3 (oại) | 0 | 3 | 6 | 9 | 12(loại) |
Theo bảng trên ta có các cặp số tự nhiên a; b thỏa mãn đề bài là:
(a; b) = (2; 0); (5;0); (8;0); (0;5); (3; 5); (6;5); (9; 5)
Các chữ số khác nhau mà có tổng bằng 5 là:
1 + 0 + 4= 5
2 + 0 + 3 = 5
Ta có các số thỏa mãn đề bài lần lượt là:
104; 140; 203; 230; 302; 320; 401; 410
Tập A có 8 phần tử
a) \(A=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(A=\left\{x\inℕ|5< x< 12\right\}\)
\(B=\left\{2;3;4;5;6;7;8;9;10;11\right\}\)
\(B=\left\{x\inℕ|1< x< 12\right\}\)
b) Tập hợp C vừa thuộc A vừa thuộc B
\(C=\left\{6;7;8;9;10;11\right\}\)
a) �={6;7;8;9;10;11}A={6;7;8;9;10;11}
�={�∈N∣5<�<12}A={x∈N∣5<x<12}
�={2;3;4;5;6;7;8;9;10;11}B={2;3;4;5;6;7;8;9;10;11}
�={�∈N∣1<�<12}B={x∈N∣1<x<12}
b) Tập hợp C vừa thuộc A vừa thuộc B
�={6;7;8;9;10;11}C={6;7;8;9;10;11}
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x\inℕ|1\le x\le5\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x\inℕ|0\le x\le4\right\}\)
c) \(C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow C=\left\{x\inℕ|1\le x\le4\right\}\)
d) \(D=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{x\inℕ|x=2k;0\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;...49\right\}\)
\(\Rightarrow E=\left\{x\inℕ|x=2k+1;0\le k\le24;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{11;22;33;44;...99\right\}\)
\(\Rightarrow F=\left\{x\inℕ|x=11k;1\le k\le9;k\inℕ\right\}\)
a) 2 chia 3 dư 2
5 chia 3 dư 2
8 chia 3 dư 2
11 chia 3 dư 2
Quy luật của dãy số: aₙ = 3n + 2 (n ∈ ℕ)
b) A = {2; 5; 8; 11; 14; 17; 20; 23; 26; 29}