III. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. 1. I think she ……………..……………… (win) the gold medal.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 A. is - vì "a private company" là danh từ số ít nên động từ đi kèm phải là "is".
2 B. people - vì "six people" là số nhiều và phù hợp với ngữ cảnh
3 A. to - vì "travel to" là cấu trúc đúng để chỉ đến một địa điểm
4 D. have - vì "they" là đại từ số nhiều nên động từ phải là "have
5 A. Because - vì "because" là liên từ giải thích nguyên nhân, phù hợp với ngữ cảnh
Đây bạn nhé!
Attractive | /əˈtræktɪv/ | adj | quyến rũ, hấp dẫn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Beautiful | /ˈbjutəfəl/ | adj | xinh đẹp, đẹp | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Body shape | ˈbɑdi ʃeɪp/ | noun | vóc dáng, thân hình | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Charming | /ˈʧɑrmɪŋ/ | adj | quyến rũ, thu hút | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Cute | /Kjut/ | adj | đáng yêu, dễ thương | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Fat | /fæt/ | adj | thừa cân, béo | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Feature | /ˈfiʧər/ | noun | đặc điểm, nét nổi bật | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Fit | /fɪt/ | adj | cân đối, gọn gàng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Good-looking | /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ | adj | ưa nhìn, sáng sủa | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Handsome | /gʊd-ˈlʊkɪŋ/ | adj | đẹp trai | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Height | /haɪt/ | noun | chiều cao | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Look | /lʊk/ | noun | vẻ ngoài | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Lovely | /ˈlʌvli/ | adj | đáng yêu | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Muscular | /ˈmʌskjələr/ | adj | cơ bắp, lực lưỡng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Pretty | /ˈprɪti/ | adj | xinh xắn | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Short | /ʃɔrt/ | adj | thấp | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Tall | /tɔl/ | adj | cao | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thin | /θɪn/ | adj | gầy | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ugly | /ˈʌgli/ | adj | xấu xí | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Weight | /weɪt/
|
noun | cân nặng |
|
Còn từ nào bạn cần tìm có thể tham khảo ở trang này nhé !
https://vn.elsaspeak.com/tu-vung-tieng-anh-giao-tiep-co-ban-theo-chu-de
Nhớ tick cho mình nhé!!!
HỌC TỐT
people use toothbrushes to clean their teeth
Nhớ Tick Mình nhoaaa
bạn tk:
Certainly! Here's a short paragraph about how to keep the surroundings green and clean:
To maintain green and clean surroundings, it is essential for each individual to take responsibility and adopt environmentally friendly practices. Firstly, reducing waste by recycling and composting can significantly minimize pollution and landfill usage. Secondly, planting trees and maintaining green spaces not only enhances the beauty of our surroundings but also improves air quality and biodiversity. Additionally, avoiding the use of single-use plastics and opting for eco-friendly alternatives can greatly reduce plastic pollution in our environment. Lastly, raising awareness and educating others about the importance of preserving nature and practicing sustainable living habits is crucial for fostering a collective effort towards a greener and cleaner future.
#hoctot
Keeping the surroundings green and clean is crucial for maintaining a healthy environment. One way to achieve this is by practicing proper waste management, including recycling and composting organic waste. Planting trees and maintaining green spaces also helps to improve air quality and beautify the surroundings. Additionally, reducing the use of single-use plastics and opting for eco-friendly alternatives can significantly reduce pollution. Regular clean-up drives in local communities and educating people about the importance of environmental conservation further contribute to keeping the surroundings green and clean. By adopting these practices and fostering a culture of environmental responsibility, we can ensure a sustainable future for generations to come.
bn tk
Tính từ miêu tả phim thường được sử dụng để mô tả các khía cạnh của câu chuyện, nhân vật, hoặc cảm xúc trong phim. Dưới đây là một số ví dụ:
1. **Exciting** - Kích thích: "The movie was so exciting that I couldn't stop watching until the end."
2. **Suspenseful** - Đầy kịch tính: "The suspenseful plot kept me on the edge of my seat."
3. **Funny** - Hài hước: "The movie had a lot of funny moments that made me laugh out loud."
4. **Heartwarming** - Đầy cảm động: "It's a heartwarming film that leaves you feeling uplifted."
5. **Action-packed** - Đầy hành động: "The movie is action-packed with thrilling stunts and intense fight scenes."
6. **Touching** - Cảm động: "The touching story of friendship brought tears to my eyes."
7. **Mysterious** - Bí ẩn: "The mysterious atmosphere of the film kept me guessing until the very end."
8. **Gripping** - Hấp dẫn: "The gripping storyline had me hooked from the beginning."
9. **Epic** - Hùng vĩ: "The movie is an epic adventure set in a fantastical world."
10. **Magical** - Kỳ diệu: "The magical effects and enchanting story transport you to another world."
Những tính từ này có thể được sử dụng để miêu tả các phim và tạo ra sự hấp dẫn khi mô tả cho người khác.
#hoctot
igựi;;mg'u;j;gvskcíegndh l;8u5ọp80gjẹd7t654pgjọdgtepy8ọpt8ebpk6t956-8658986390478jfgd;ikj;hbzờhopfdrhfjnhl;lb;gbfjs;jhhgdfigugdsgvhhjbhdskcjvckcjvíkfuygrgjhgklyt75hùtgvkog4k5og8re7yu58tgujku7f8ỏt fo8fằ8chre h8chẻ7crrrr8ecyhffỷgùu
THẮNG RỒI ĐẤY!!!!!!
She jb jsuey3whjuigehjvxfdeuyjsmza,jbevoisd zudbfgniofiucxfjvjkjvdbjsibve fhsfderjbhuwhejie3vehfubrduiv