K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 10 2024

B nha

A./t/       B./d/       C./t/       D./t/

23 tháng 10 2024

Chọn B (phát âm /d/, các từ còn lại /t/)

loading...

(Tham khảo cách đọc trên mạng nhee, cũm dễ học lắm bạn, ngta có chỉ mẹo nx nè)

24 tháng 10 2024
 Với động từ to-be
  • We’re in the garden. Come here!
    (Chúng tôi đang ở vườn. Ra đây đi!)
  • You’re my best friend.
    (Bạn là người bạn tốt nhất của tôi.)
  • Susan is a smart employee.
    (Susan là một nhân viên thông minh.)
  • Susan and Daisy are roommates 
    (Susan và Daisy là bạn cùng phòng.)
  • Với động từ thường 
    • I have a lot of free time on Fridays. 
      (Tôi có nhiều thời gian rảnh vào thứ Sáu.)
    • You always make her sad. 
      (Bạn luôn làm cô ấy buồn.)
    • Our son studies very hard. 
      (Con trai của chúng tôi học rất chăm.)
    • My younger sister sings very well.
      (Em gái tôi hát rất hay.)
    • My uncle and aunt play tennis every weekend. 
      (Chú và cô của tôi chơi tennis mỗi cuối tuần.)
25 tháng 10 2024

got 

25 tháng 10 2024

1 A

2 C

24 tháng 10 2024

1.Ạ. Watches B. Misses C. makes D. Wishes                                2.A plays B sops C. Walks D. Wants      3.A. Man B. cat C. take D. and 

25 tháng 10 2024

1.Ạ. Watches B. Misses C. makes D. Wishes                                

2.A plays B sops C. Walks D. Wants      

3.A. Man B. cat C. take D. and 

21 tháng 10 2024

sleep: slept

spend: spent

take: took

think: thought

white: whiten

lose: losen

make: made

put: put

read: read

see: saw

be: was/were

buy: bought

eat: ate

do: done

cat: catted

find: found

go: went

have: had

keep: kept

lie: lied

 

21 tháng 10 2024

It does not rain much in the desert.
(Câu phủ định về lượng mưa ở sa mạc)

Where does your sister work?
(Câu hỏi về nơi làm việc của chị/em gái)

II. Complete the sentences below using the correct form of the word provided.   1. She has to work outside all winter, so her hands are red and __________________. (CHAP)   2. He spent most of his childhood in an __________________. (ORPHAN)   3. __________________ people have no home to stay in. (HOME)   4. Minh and his friends often __________________ small children in their village. (TUTORIAL)   5. My father decided to quit __________________ many times, but he wasn’t...
Đọc tiếp

II. Complete the sentences below using the correct form of the word provided.

 

1. She has to work outside all winter, so her hands are red and __________________. (CHAP)

 

2. He spent most of his childhood in an __________________. (ORPHAN)

 

3. __________________ people have no home to stay in. (HOME)

 

4. Minh and his friends often __________________ small children in their village. (TUTORIAL)

 

5. My father decided to quit __________________ many times, but he wasn’t successful. (SMOKE)

 

6. They will build a new __________________ home for the elderly on the outskirts. (NURSE)

 

7. __________________ vegetables are very good for your health. (COLOUR)

 

8. Some young people have a bad habit of __________________ in public places. (LITTER)

 

9. The Japanese eat __________________, so they have a high life expectancy. (HEALTH)

 

10. We enjoy hiking in a __________________ region because it is thrilling. (MOUNTAIN)

 

11. He thinks mountain climbing is more __________________ than collecting things. (CHALLENGE)

 

12. Students in my school usually __________________ books for children in need. (DONATION)

 

13. At this school fair, you can exchange __________________ paper for notebooks. (USE)

 

14. We can __________________ our room by making some artificial flowers. (DECORATION)

 

15. They are working to find solutions for __________________ issues. (ENVIRONMENT)

1
21 tháng 10 2024

1. chapped

2. orphanage

3. homeless

4. tutor

5. smoking

6. nursing

7. colored

8. littering

9. healthily

10. mountainous

11. challenging

12. donate

13. used

14. decorate

15. environmental