Thực hành 1 trang 7 Toán 8 Tập 1: Cho các biểu thức sau:
ab–πr2; 4πr33;p2π;x−1y;0;1√2;x3−x+1 ��–��2; 4��33; �2�; �−1�; 0; 12; �3−�+1
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
chu vi mặt đáy là
(8 + 6) x 2 = 28 (m)
diện tích cần sơn của căn phòng là
28 x 3,5 - 28 - 20 = 50 (m2)
để sơn phòng khách thì hết số tiền là
35000 x 50 = 1750000 (đồng)
Đáp số
Với \(0< x< \sqrt{3}\) ta có đánh giá sau:
\(\dfrac{1}{2-x}\ge\dfrac{x^2+1}{2}\)
Thực vậy, do \(x< \sqrt{3}\Rightarrow2-x>0\), BĐT tương đương:
\(2\ge\left(2-x\right)\left(x^2+1\right)\)
\(\Leftrightarrow x^3-2x^2+x\ge0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x-1\right)^2\ge0\) (luôn đúng với \(x>0\))
Áp dụng cho bài toán:
\(\dfrac{1}{2-a}+\dfrac{1}{2-b}+\dfrac{1}{2-c}\ge\dfrac{a^2+1}{2}+\dfrac{b^2+1}{2}+\dfrac{c^2+1}{2}=\dfrac{a^2+b^2+c^2+3}{2}=3\) (đpcm)
Dấu "=" xảy ra khi \(a=b=c=1\)
Nửa chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là:
\(128:2=64\left(m\right)\)
Ta có sơ đồ:
\(8m.\)
Chiều dài: |---|---|---|---|
| \(64m\)
Chiều rộng: |---|---|---|
Chiều rộng của mảnh vườn hình chữ nhật đó là:
\(\left(64-8\right):2=28\left(m\right)\)
Chiều dài của mảnh vườn hình chữ nhật đó là:
\(64-28=36\left(m\right)\)
Diện tích của mảnh vườn hình chữ nhật đó là:
\(36\times28=1008\left(m^2\right)\)
Đáp số: \(1008m^2\)
Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
\(750:10=75\left(cm\right)\)
Chu vi của hình chữ nhật đó là:
\(\left(75+10\right)\times2=170\left(cm\right)\)
Đáp số: \(170cm\)
750 : 10 = 75
Chiều dài hình chữ nhật là 75 cm
(75 + 10) x 2 = 170
Chu vi hình chữ nhật là 170 cm
Lời giải:
a. Các đơn thức: $\frac{4\pi r^3}{3}; \frac{p}{2\pi}; 0; \frac{1}{\sqrt{2}}$
b. Đa thức:
$\frac{4\pi r^3}{3}$ có 1 hạng tử
$\frac{p}{2\pi}$ có 1 hạng tử
$0$ có 1 hạng tử
$\frac{1}{\sqrt{2}}$ có 1 hạng tử
$ab-\pi r^2$ có 2 hạng tử
$x^3-x+1$ có 3 hạng tử