Bài 1 : Tìm các từ đồng nghĩa :
a) Chỉ màu xanh c) Chỉ màu trắng
b) Chỉ màu đỏ d ) Chỉ màu đen
Bài 2 : Điền vào mỗi ô trống một từ trái nghĩa với từ in đậm để hoàn chỉnh các thành ngữ sau :
a) Hẹp nhà ....... bụng.
b) Xấu người .......... nết .
c) Trên kính .......... nhường .
Bài 3 :Các câu sau đã sử dụng những từ đồng âm nào để chơi chữ :
a) Ruồi đậu mâm xôi đậu.
Kiến bò đĩa thịt bò.
b) Một nghề cho chín còn hơn chín nghề.
c) Bác bác trứng, tôi tôi vôi.
d) Con ngựa đá con ngựa đá, con ngựa đá không đá con ngựa.
b] đỏ thắm , đỏ tươi ,...
a]xanh lục , xanh tươi ,...
c]trắng tinh , trắng muốt , ..
d] đen óng , đen huyền,..
b2:
hẹp nhà rộng bụng
xấu người đẹp nết
trên kính dưới nhường
k mk nha