Bộ GD&ĐT cấm dạy thêm: Giải pháp nào dành cho nhà trường và giáo viên?
🔥 Xem ngay Bộ đề kiểm tra giữa kỳ II năm học 2024 - 2025
Chinh phục Đấu trường Tri thức OLM hoàn toàn mới, xem ngay!
🔥 Tặng ngay trọn bộ khóa ôn thi khi mua VIP
🔥 Nhận ngay bộ tài nguyên giảng dạy "3 trong 1" khi mua VIP
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
giúp tớ với nhớ làm nhanh và đúng nha
yêu các bạn nhiều
Câu 1: 1.Chọn các từ đồng nghĩa viết vào nhóm thích hợp: thiếu nhi, nhi đồng, trẻ thơ, thiếu niên, nhóc con, trẻ em , con nít, trẻ con, trẻ nhỏ, con trẻ. a..Nhóm từ có sắc thái bình thường. b.Nhóm từ có sắc thái coi trọng.
Viết văn bằng tiếng anh tả kể về Sport day
a person who is good at something is t_ _ _ _ _ _ _
8. "Why was Rob on TV?" Denise asked me. . => Denise asked me .......................... on TV. *Câu trả lời của bạn9. "Who saw you at the park?" the police officer asked me. => The police officer asked me ............... at the park. *Câu trả lời của bạn10. "Who did you see at the park?" the police officer asked me. => The police officer asked me ............... at the park. *Câu trả lời của bạn11. "Will our bus leave on time?" Mum asked the driver. . => Mum asked the driver whether our bus.............on time. *Câu trả lời của bạn12. "May I leave the table?" Samantha asked her parents. . => Samantha asked her parents .............................leave the table. *Câu trả lời của bạn13. "Shall I study maths or English?" Sally asked her best friend. => Sally asked her best friend whether ......................maths or English. *Câu trả lời của bạn14. "May I ask you a few questions?" the woman asked Ted. => The woman asked Ted if ........................... a few questions. *Câu trả lời của bạn15. "Can we go to the zoo tomorrow?" Jane asked her father. => Jane asked her father if ......................... *
HELP ME !!!!
nhanh lên ạ
giải giúp mình với đúng mình tick cho
1) (I / not / sleep) 2) (you / play badminton tonight) 3) (we / watch TV) 4) (she / not / work in Spain) 5) (he / not / wait for the bus) 6) (they / read) 7) (we / not / go to the cinema tonight) 8) (you / not / read the newspaper) 9) (she / eat chocolate)