Đây nữa AE !! Mik nhục quá nên cho lớp 1 luôn cho nhục thêm !!
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1 play
2 to go
3 received
4 will come back
5 is explanning/ don' t understand
6 will vist
7 to go
8 to be
9 was / was living
10 to do
1. My hand are clean
2 . My brother is very thirsty
3 . It is a single - digit number
Đừng đánh giá thấp bản thân mình
Trái nghĩa với từ " Hiện đại " ( modern ): ancient, antiquated, obsolete, old, old-fashioned, outdated, passe
Đó là các từ trái nghĩa với từ " Hiện đại " nha!^^
Nhiều từ lắm^^
* Chúc bạn học giỏi, điểm cao nha
# Linh
Âm /s/ có những từ sau:
+sick(ốm)
+sleep(ngủ)
+short(thấp,ngắn)
+sing(hát)
.................
Âm /z/ có những từ sau:
+zoo(sở thú)
+music"mặc dù không có chữ/z/ nhưng đọc có /z/"(nhạc)
................
/s/.
Ví dụ: sugar /’∫ugə/, rise /raiz/, crisis / ‘kraisis/.
/z/.
zero /’ziərou/, zambo /’zæmbou/, zap /zæp/, zeal /zi:l/
anh chac day lop 1 ko
So sorry bạn nha,tui biết mỗi câu cúi:
3.Trumpet