1.I can't hear anything,it is too....
A.quiet B.noisy C.clean D.cold
2.he...his mother to clean the floor
A.helps B.helping C.works D.working
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
happy có nghĩa là vui mừng bạn nhé
*Trong một số trường hợp, happy có thể được dùng với nghĩa như là: Có phước, hạnh phúc và sung sướng
Một số ví dụ về câu cho từ happy:
Melissa came in looking happy and excited.
He had the happy knack of making people him.
Our litigation-happy society.
Dịch: Bạn muốn xem con vật nào
Trả lời: I want to see penguins
Xin chào tôi là Chi.tôi tám tuổi.tôi rất thích đọc truyện
xin chào, tôi là Chi. tôi 8 tuổi. tôi rất thích đọc truyện
I. Odd one out. | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II SỐ 3 | ||
1 A. classroom | B. teacher | C. library | D. school |
2 A. I | B. she | C. our | D. they |
3 A. his | B. her | C. my | D. it |
4 A. rice | B. bread | C. cake | D. milk |
5 A. house | B. ruler | C. book | D. eraser |
II. Choose the correct answer.
1. What is Mai doing? – She _______.
A. play cycling B. is cycling 2. How old is your _______? – He’s thirty four. | C. cycles |
A. sister B. mother 3. What is the ________ today? – It’s sunny.
| C. father |
A. activity B. color | C. weather |
4. __________ many cats do you have? – There are 5. | |
A. Why B. How | C. What |
5. What _________ are your dogs? – They are black and white.
A. color B. yellow C. sunny
TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser
TÌM TỪ KHÁC LOẠI
A. rice B. Bread C. Cake D. Milk
A. house B. Ruler C. Book D. Eraser
NGƯỜI NÀO HẤP DẪN HƠN, CUỘC SỐNG TRONG THÀNH PHỐ HOẶC CUỘC SỐNG Ở NGOÀI NƯỚC
dịch là CÁI NÀO HẤP DẪN HƠN, CUỘC SỐNG TRONG THÀNH PHỐ HAY CUỘC SỐNG Ở NGOÀI NƯỚC? nhé
1.I can't hear anything,it is too noisy
2.he helps his mother to clean the floor