mang đây em uống thứ thuốc có 1 ko 2 đó
uống rồi quên đi tất cả quên đi anh để em khỏi mệt
quên đi quá khứ tro tàn sống cuộc đời mới vô vàn mây tan
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Số em làm hoa tỉ lệ nghịch với số giờ :
25 em làm 400 bông hoa hết 4 giờ
Vậy 1 em làm 400 bông hoa hết :
4 x 25 giờ = 100 giờ
Số hoa tỉ lệ thuận với số giờ :
1 em làm 400 bông hoa hết 100 giờ
Vậy 1 em làm 1 bông hoa hết :
100 : 400 giờ = 1/4 ( giờ )
Do đó 1 em làm 900 bông hoa hết :
1/4 x 900 giờ = 225 ( giờ )
Suy ra 45 em làm 900 hoa hết :
225 : 45 = 5 ( giờ )
Đ/s : 5 giờ
có trong tiếng việt lớp 5
lúc đấy cô bảo cả lớp về nhà làm
1g = 0, 001 kg
5g = 0,005 kg
178g = 0,178 kg
1 phút = 1/ 60 h
8 phút = 2/15 h
15 phút = 1/ 4 h
1g = 0,001 kg
5g = 0,005 kg
178g = 0,178 kg
1 phút = 1/60 giờ
8 phút = 8/60 giờ = 2/15 giờ
15 phút = 15/60 giờ = 1/4 giờ
nửa chu vi là :
196 : 2 = 98
theo bài ra ta có sơ đồ :
chiều dài : 4 phan
chiều rộng : 3 phần . tống : 98
tổng số phần bằng nhau là :
4 + 3 = 7 ( phần )
chiều dài là :
98 : 7 x 4 = 56
chiều rộng là :
98 - 56 = 42
Đáp số :...........
nửa chu vi lk 196 : 2 = 98
chiều dài lk (98 : 7) . 3 = 42
chiều rộng lk: 98 - 42 = 56
mak sao vô lí tek bn
rộng hơn dài ak
nếu vậy thì bn đảo phép tính giúp nhek
mơn nhìu
1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc
2. brush your teeth - chải/ đánh răng
3. clean /kliːn/ - lau chùi
4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby
5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng
6. hug - ôm chặt
7. drink - uống
8. dust /dʌst/ : quét bụi
9. eat /iːt/ - ăn
10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ
11. put on makeup - trang điểm
12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay
13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu
14. sit - ngồi
15. sleep /sliːp/ - ngủ
16. tie your shoelaces - buộc dây giầy
17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)
18. walk the dog - dắt chó đi dạo
19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm
20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại
21. throw st away : ném cái gì đó đi
22. wave /weɪv/ - vẫy tay
23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo
24. yawn /jɔːn/ - ngáp
câu ns hay đấy chi
k nhak
bn cũ