K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 10 2018

câu ns hay đấy chi

k nhak

bn cũ

1 tháng 10 2018

Số em làm hoa tỉ lệ nghịch với số giờ :

25 em làm 400 bông hoa hết 4 giờ 

Vậy 1 em làm 400 bông hoa hết :

4 x 25 giờ = 100 giờ

Số hoa tỉ lệ thuận với số giờ :

1 em làm 400 bông hoa hết 100 giờ 

Vậy 1 em làm 1 bông hoa hết :

100 : 400 giờ = 1/4 ( giờ )

Do đó 1 em làm 900 bông hoa hết :

1/4 x 900 giờ = 225 ( giờ )

Suy ra 45 em làm 900 hoa hết :

225 : 45 = 5 ( giờ )

Đ/s : 5 giờ 

6 tháng 10 2018

k cho tao đi tao chưa trả lời

1 tháng 10 2018

có trong tiếng việt lớp 5

lúc đấy cô bảo cả lớp về nhà làm

1 tháng 10 2018

1g = 0, 001 kg

5g = 0,005 kg

178g = 0,178 kg

1 phút = 1/ 60 h

8 phút = 2/15 h

15 phút  = 1/ 4 h

1 tháng 10 2018

1g = 0,001 kg

5g = 0,005 kg

178g = 0,178 kg

1 phút =  1/60 giờ

8 phút = 8/60 giờ = 2/15 giờ

15 phút = 15/60 giờ = 1/4 giờ

1 tháng 10 2018

nửa chu vi là :

196 : 2 = 98 

theo bài ra ta có sơ đồ : 

chiều dài : 4 phan             

chiều rộng : 3 phần . tống : 98 

tổng số phần bằng nhau là : 

4 + 3 = 7 ( phần )

chiều dài là : 

98 : 7 x 4 = 56 

chiều rộng là : 

98 - 56 = 42 

Đáp số :...........

1 tháng 10 2018

nửa chu vy :196:2 98                 dài 98:[4+3].4=56              rộng 98-56=42          diện tích   56*42 =2356                        

1 tháng 10 2018

nửa chu vi lk 196 : 2 = 98

chiều dài lk (98 : 7) . 3 = 42

chiều rộng lk: 98 - 42 = 56

mak sao vô lí tek bn

rộng hơn dài ak

nếu vậy thì bn đảo phép tính giúp nhek

mơn nhìu

1 tháng 10 2018

đổi 2 tấn = 200 yến

15 tạ =150 yến

Khối lương đậu lành là

200-150-16=34 yến

vậy khối lượng đậu nành là 34 yến

1 tháng 10 2018

1. comb your hair /brʌʃ/ - chải tóc

2. brush your teeth - chải/ đánh răng

3. clean /kliːn/ - lau chùi

4. hold the baby - bế con ~ pick up the baby

5. hold the baby up /həʊld/- bế bổng

6. hug - ôm chặt

7. drink - uống

8. dust /dʌst/ : quét bụi

9. eat /iːt/ - ăn

10. make the bed - dọn dẹp giường ngủ

11. put on makeup - trang điểm

12. shake hands /ʃeɪk/ /hændz/- bắt tay

13. shave /ʃeɪv/ - cạo râu

14. sit - ngồi

15. sleep /sliːp/ - ngủ

16. tie your shoelaces - buộc dây giầy

17. walk /wɔːk/ - đi bộ (nhiều bạn đọc sai từ này, đọc giống với work)

18. walk the dog - dắt chó đi dạo

19. squat /skwɒt/ - ngồi xổm

20. talk on the phone - nói chuyện điện thoại

21. throw st away : ném cái gì đó đi

22. wave /weɪv/ - vẫy tay

23. wink /wɪŋk/ - nháy mắt, đá lông nheo

24. yawn /jɔːn/ - ngáp

4 tháng 10 2018

fly the kite

go swimming

grasshopper