Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn. Nếu CHỌN đáp án em hãy click chuột vào ô tròn trước đáp án. Nếu ĐIỀN vào chỗ trống, em hãy ĐIỀN chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học, hoặc phép tính. Chú ý, phân số em ĐIỀN theo dạng a/b.Nếu là số thập phân em dùng dấu chấm, ví dụ 1.25 và sau khi làm xong 10 câu hỏi em ấn nút nộp bài.
Câu hỏi 1:
Từ nào đồng nghĩa với từ "công dân" ?
công nghiệpcông lýcông nhânnhân dân
Câu hỏi 2:
Từ nào không phải là đại từ xưng hô ?
mìnhchúng tôibạn bèta
Câu hỏi 3:
Câu: "Trời thu xanh thăm thẳm, nắng cuối thu lấp lánh, long lanh." có mấy từ láy ?
haibamộtbốn
Câu hỏi 4:
Cặp quan hệ từ "mặc dù - nhưng" trong câu : "Mặc dù trời mưa to nhưng chúng tôi vẫn quyết tâm lên đường theo kế hoạch." biểu thị quan hệ gì ?
nguyên nhân - kết quảgiả thiết- kết quảtăng tiếntương phản
Câu hỏi 5:
Từ nào là quan hệ từ trong câu: "Tôi với Thảo là bạn thân từ thuở bé." ?
tôivớiThảotừ
Câu hỏi 6:
Từ nào không thể kết hợp với "thương" để tạo thành từ có nghĩa ?
ngoạitìnhminhlượng
Câu hỏi 7:
Từ "xanh" nào được dùng với nghĩa gốc ?
xanh mặttuổi xanhổi xanhxuân xanh
Câu hỏi 8:
Cặp quan hệ từ nào biểu thị quan hệ giả thiết- kết quả ?
vì - nêntuy - nhưngnếu - thìkhông những - mà
Câu hỏi 9:
Từ nào khác với các từ còn lại ?
liều lĩnhliều thuốcliều mìnhliều mạng
Câu hỏi 10:
Từ nào viết sai chính tả ?
dòng suốirông bãorộng rãirong ruổi
1. nhân dân 6. minh
2. bạn bè 7. ổi xanh
3. ba 8. nếu - thì
4. tương phản 9. liều thuốc
5. với 10. rông bão