K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 11 2021

Crowded có 2 âm tiết và ko thuộc trường hợp đặc biệt nào.

=> Tính từ dài (more crowded, the most crowded)

@Sophia

16 tháng 11 2021
4-b,5-c :))
16 tháng 11 2021

6qswbdcfdzjcjyhxjvnxcvcfcebsgfbrefyesyfbnsx hjznjnbdhfgdvcxbchjdghcsdjndsjdueueuuuefhdcdgjcbfgufgsjcsnmxzjchsnnbsxbjfcnfgdfnks

16 tháng 11 2021

lt's D - U - N - G.

16 tháng 11 2021

how do you spell your name ?

TL:

D-U-O-N-G

HT

16 tháng 11 2021

What's your name ?

TL:

My name is Thuy Duong

HT

16 tháng 11 2021

My name is HA ANH

16 tháng 11 2021

mik lớp 6, 11 tủi ạ~

How old are you ?

I'am ten years old

16 tháng 11 2021

VIET DOAN VAN NGAN 5-8 CAU NEU CAM NHAN CUA EM VE CUM TU TA VOI TA O CUOI BAI THO QUA DEO NGANG CUA BA HUYEN THANH QUAN

16 tháng 11 2021

8943 - 234 = 

16 tháng 11 2021

co. khi chuyen thanh so nhieu la people( day la danh tu dac biet) 

3 – Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn trong Tiếng Anh

  • Yesterday – hôm qua. (two days, three weeks…) ago. – hai ngày/ba tuần/… trước.
  • Last (year/month/week). – năm/tháng/tuần trước.
  • in (2002 – năm cũ/ June – tháng cũ).
  • in the last century. – Thế kỷ trước.
  • in the past. – trong quá khứ.

@Mina

16 tháng 11 2021

it is date/tra loi

16 tháng 11 2021

Dấu hiệu của thì HTĐ là :

Always (luôn luôn)

usually (thường xuyên)

often (thường xuyên)

frequently (thường xuyên)

sometimes (thỉnh thoảng)

seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi)

hardly (hiếm khi)

never (không bao giờ)

generally (nhìn chung)

regularly (thường xuyên)

Ngoài ra, dấu hiệu hiện tại đơn còn có các từ:

Every day, every week, every month, every year, every morning…(mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm).

Daily, weekly, monthly, quarterly, yearly (hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng, hàng quý, hàng năm)

Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần/ hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm)