K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

24 tháng 9 2023

Câu này  cô làm rồi em nhá, em xem phần câu hỏi của tôi ý

24 tháng 9 2023

Q = \(\dfrac{1+x^4+x^8+...+x^{2020}}{1+x^2+...+x^{2022}}\)

Đặt A = 1 + \(x^4\) + \(x^8\) +...+ \(x^{2020}\)

Đặt B = 1 + \(x^2\) + ...+ \(x^{2022}\)

Thì Q = \(\dfrac{A}{B}\) 

A              = 1 + \(x^4\) + \(x^8\) + ...+ \(x^{2020}\)

A.\(x^4\)         =       \(x^4\) + \(x^8\) +....+ \(x^{2020}\) + \(x^{2024}\)

A.\(x^4\) - A    = \(x^{2024}\) - 1

A              = \(\dfrac{x^{2024}-1}{x^4-1}\) 

B             = 1 + \(x^2\) + \(x^4\) +...+ \(x^{2020}\) + \(x^{2022}\) 

B.\(x^2\)        =       \(x^2\) + \(x^4\) +...+ \(x^{2020}\) + \(x^{2022}\) + \(x^{2024}\)

B\(x^2\) - B   =       \(x^{2024}\) - 1

B             = \(\dfrac{x^{2024}-1}{x^2-1}\)

Q = \(\dfrac{\dfrac{x^{2024}-1}{x^4-1}}{\dfrac{x^{2024}-1}{x^2-1}}\)

Q  = \(\dfrac{x^{2024}-1}{x^4-1}\) \(\times\)\(\dfrac{x^2-1}{x^{2024}-1}\)

Q  = \(\dfrac{1}{x^2+1}\)

 

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 9 2023

\(16\cdot\left(2x+3\right)^2-9\cdot\left(5x-2\right)^2\\ =\left(8x+12\right)^2-\left(15x-6\right)^2\\ =\left(8x+12-15x+6\right)\left(8x+12+15x-6\right)\\ =\left(-7x+18\right)\left(23x+6\right)\)

Nếu bạn không có đáp án cho CH hoặc là không biết cách giải thì ĐỪNG bình luận những câu vô nghĩa vào CH.

21 tháng 9 2023

chịu :)))))))))

21 tháng 9 2023

Bài này là Listening cơ mà đoạn nghe đou nhỉ?

21 tháng 9 2023

ko biết :)))

21 tháng 9 2023

      Olm  chào em. cảm ơn em đã gửi thắc mắc trên olm.

Để trả lời vấn đề em hỏi olm xin chia sẻ thông tin tới em như sau:

      Để được coin hoặc xu trên olm thì em cần tích cực tham gia các hoạt động trên olm như diễn đàn hỏi đáp, các cuộc thi vui, thi đấu và học tập trên olm em nhá.

Với thành tích mà em có được thì olm sẽ thưởng  xu hoặc coin tùy theo giải thưởng.

   Với số xu mà em có em có thể đổi rất nhiều quà độc đáo từ olm thông qua shop của olm.

          Chúc em học tập vui vẻ và hiệu quả cùng olm.

 

         

    

7 tháng 1 2024

mọi người ơi làm thế nào để vào phần hỏi đáp để trả lời câu hỏi vậy?

 

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^