Một phòng cần trải thảm hình chữ nhật có kích thước hai cạnh là 20 mét và 50 mét, mỗi mét vuông chi phí hết 30 000 đồng. Hỏi chi phí trải thảm căn phòng đó hết bao nhiêu ?
Các bạn giải giúp mình với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khi tăng chiều dài cạnh của khối lập phương thì diện tích 1 mât tăng gấp 6 x 6 = 36 lần.
Vậy số sơn cần thiết là: 120 x 36 = 4320 (g) = 4,32 (kg)
Đáp số: 4,32 kg.
Gọi cạnh của hình lập phương nhỏ là a
Ta có : cạnh hình lập phương gấp 6 lần cạnh hình lập phương cũ
=> 6a là cạnh của hình lập phương mới
Diện tích toàn phần hình lập phương lớn : 6a . 6a . 6 = 6 . 6 . a . a . 6 = 36 . a . a . 6
=> Diện tích toàn phần hình lập phương mới tăng lên 36 lần
=> Lượng sơn tương ứng : 120 . 36 = 4320g = 4, 32kg
Đ/s: 4, 32kg
Because the COVID-19 pandemic is at a time of outbreak, students us are free from home. Last week I started studying on tv, learning on applications for online meetings Zoom metting. My school has offered all subjects on zoom. So just a computer or a smartphone can learn, but not as good as in class, but learning this makes us more comfortable. In addition, the state has ordered social isolation to ensure safety. My plan this week is the same as every week. 9:15 am, I turn on the tv and study on it, this happens from Monday to Saturday. Then at 9:45 am I opened the computer and did the homework assigned by the teacher. That's it in the morning ... In the afternoon, from 14:00, I turn on my computer and learn to zoom on it until 4pm. But on Wednesdays I take an extra English class on zoom from 17h to 19h. I get a full break on Sunday if I have done my homework. It's my week that, how about you?
Từ ghép: Nhân dân, bờ bãi (bãi trong bãi cát, vì thế nên từ này là từ ghép), dẻo dai..
Từ láy : nô nức, mộc mạc, cứng cáp, nhũn nhặn, chí khí.
## Chúc bạn học tốt ( ͡° ᴥ ͡°) ##
Từ ghép : Nhân dân , bờ bãi , dẽo dai ,cứng ráp
Từ láy : nô nức ,mộc mạc ,nhũn nhặn , chí khí
Chúc bạn học tốt
a, Nhỏ
- từ láy : Nho nhỏ, nhỏ nhắn
- từ ghép : nhỏ bé, nhỏ xíu
b, lạnh
- từ láy : lành lạnh, lạnh lẽo
- từ ghép : lạnh giá, lạnh buốt
c, vui
- từ láy : vui vẻ, vui vầy
- từ ghép : vui sướng, vui mừng
a, nhỏ nhắn, nhỏ nhoi, b, lạnh lẽo, lạnh lùng c, vui vẻ , vui vui nhỏ bé , nhỏ xinh lạnh giá, giá lạnh vui tươi, vui sướng