ai có đề thi tiếng anh hsg cấp huyện lớp 6 cho tui làm để luyện còn đi thi với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Mặt trời mọc lên từ phía đông, những tia nắng đầu tiên của ngày mới rọi qua cửa sổ, làm thức tỉnh mọi người trong gia đình. Mẹ tôi bắt đầu ngày mới bằng việc vào bếp, tiếng chén đĩa lạch cạch, mùi thơm của cà phê và bánh mì nướng lan tỏa khắp nhà.
Trong khi đó, bố tôi mở báo và đọc tin tức mới nhất. Anh trai tôi thì ngồi trước máy tính, chuẩn bị cho một ngày học trực tuyến. Còn tôi, sau khi dậy, thường mở nhạc và bắt đầu một buổi tập yoga để khởi động cho ngày mới.
Sau bữa sáng, mọi người bắt đầu công việc của mình. Mẹ tôi tiếp tục công việc nội trợ, bố tôi đi làm, anh trai tôi và tôi thì học. Trưa, chúng tôi cùng nhau ăn cơm, nghỉ ngơi và sau đó tiếp tục công việc.
Chiều tối, sau khi hoàn thành công việc, chúng tôi thường cùng nhau xem phim hoặc chơi trò chơi gia đình. Bữa tối thường là thời gian chúng tôi cùng nhau chia sẻ về những điều đã xảy ra trong ngày. Sau bữa tối, chúng tôi thường dành thời gian đọc sách hoặc xem tin tức trước khi đi ngủ.
Cuộc sống hàng ngày của chúng tôi có thể tưởng chừng như đơn giản và lặp đi lặp lại, nhưng đó chính là những khoảnh khắc quý giá mà chúng tôi trân trọng. Mỗi ngày là một trang mới của cuộc sống, và chúng tôi luôn cố gắng sống đầy đủ mỗi ngày.
Chiều tối, sau khi hoàn thành công việc, chúng tôi thường cùng nhau xem phim hoặc chơi trò chơi gia đình. Bữa tối thường là thời gian chúng tôi cùng nhau chia sẻ về những điều đã xảy ra trong ngày. Sau bữa tối, chúng tôi thường dành thời gian đọc sách hoặc xem tin tức trước khi đi ngủ.
Cuộc sống hàng ngày của chúng tôi có thể tưởng chừng như đơn giản và lặp đi lặp lại, nhưng đó chính là những khoảnh khắc quý giá mà chúng tôi trân trọng. Mỗi ngày là một trang mới của cuộc sống, và chúng tôi luôn cố gắng sống đầy đủ mỗi ngày.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Giải:
Số học sinh khá bằng: 3 : (3 + 4) = \(\dfrac{3}{7}\) (số học sinh của lớp)
Số học sinh giỏi bằng: \(\dfrac{3}{7}\) x \(\dfrac{2}{5}\) = \(\dfrac{6}{35}\) (số học sinh của lớp)
16 học sinh ứng với phân số là: 1 - \(\dfrac{6}{35}-\dfrac{3}{7}\) = \(\dfrac{2}{5}\) (số học sinh cả lớp)
Số học sinh cả lớp là: 16 : \(\dfrac{2}{5}\) = 40 (học sinh)
Kết luận:...
Số học sinh khá chiếm: \(\dfrac{3}{4+3}=\dfrac{3}{7}\)(tổng số học sinh)
Số học sinh giỏi chiếm: \(\dfrac{3}{7}\cdot\dfrac{2}{5}=\dfrac{6}{35}\)(tổng số học sinh)
Số học sinh trung bình chiếm:
\(1-\dfrac{3}{7}-\dfrac{6}{35}=\dfrac{35-15-6}{35}=\dfrac{14}{35}=\dfrac{2}{5}\)(tổng số học sinh)
Tổng số học sinh là \(16:\dfrac{2}{5}=40\left(bạn\right)\)
NO
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. see B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. carrot B. rice C. bread D. noodle
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sugar B. bottle C. box D. tube
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. She ………………. to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ………………. English on Monday and Friday.
A. not have B. isn’t have C. don’t have D. doesn’t have
3. I am ……….., so I don’t want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. ………………. do you work? - I work at a school.
A. What B. Where C. When D. How
5. I’m going to the ……………….. now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Is this her …………………?
A. erasers B. books C. an eraser D. eraser
7. The opposite of “weak” is ………………………………
A. thin B. small C. strong D. heavy
8. She doesn’t have ……………….. friends at school.
A. a B. some C. many D. much
9. ………………… long or short?
A. Does Mai have hair B. Is Mai’s hair
C. Does Mai’s hair have D. Is hair of Mai
10. What does Lien do when ……….. warm?
A. it B. it’s C. its D. they’re
11. ………………. you like a drink?
A. What B. Would C. Want D. How
12. I need a large ………….. of toothpaste.
A. bar B. can C. tube D. box
13. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
14. Mr & Mrs Brown & their father have ……………… legs.
A. four B. six C. eight D. ten
15. I usually go swimming in hot …………………..
A. winter B. autumn C. day D. summer
16. There are …………………. fingers in one hand.
A. two B. five C. ten D. one
17. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
18. His mother is a doctor. She works in a ………………… .
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
19. Vietnam has two main ……………… each year.
A. seasons B. months C. weeks D. summers
20. It is twenty – five past …………………….
A. fifty B. a quarter C. four o’clock D. eleven
IV. Em hãy điền một giới từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau
1. My father works for a company (1)…………… Monday (2) …………… Friday.
2. He lives (3)…………………………. a house (4) ……………… the countryside.
3. Lan is standing near the store and she is waiting (5) …………………… the bus.
4. I agree (6)………..… you about that.
5. I like the weather (7) ………… June.
6. Look (8) …………………… the picture (9) ……………….. the wall, please.
7. The desk is (10)…………………. the chair and the bed.
V. Mỗi dòng sau đây có 1 lỗi sai hãy tìm và sử lại cho đúng
Eg: 0. He don’t like apples. Ghi vào giấy thi là: don’t -> doesn’t
1. She is always on time for the school.
2. She and he goes to work on foot.
3. Ngoc is tall than her sister.
4. Let’s to go shopping!
5. They like watch T.V.
6. He comes here with bicycle.
7. How many childs are there in the room?
8. He isn’t understand what you are saying.
9. How much eggs do you want?
10. I’d like some tomatos for my breakfast.
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. Your father……………….. (go) to work by bike everyday?
2. We ……………….. (not watch) television at the moment.
3. Let’s ……………….. (help) your friend, Nam. She (do) her homework.