K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 3 2019

d. cottage

20 tháng 3 2019

đó là từ space

20 tháng 3 2019

ý d nhé bn vì các ý còn lại là động từ và ý d là danh từ

20 tháng 3 2019

A.control

B.start

C.run

D.engine

Vì: Engine là danh từ còn các từ còn lại là động từ :>

20 tháng 3 2019

D là đáp án đúng

20 tháng 3 2019

mik nghĩ là what.

ko bt có đúng ko vì mik chỉ mới học lớp 5.

·         Ashamed of : xấu hổ về…·         Afraid of : sợ, e ngại…·         Ahead of ; trước·         Aware of : nhận thức·         Capable of : có khả năng·         Confident of : tin tưởng·         Doublful of : nghi ngờ·         Fond of : thích·         Full of : đầy·         Hopeful of : hy vọng·         Independent of : độc lập·        ...
Đọc tiếp

·         Ashamed of : xấu hổ về…

·         Afraid of : sợ, e ngại…

·         Ahead of ; trước

·         Aware of : nhận thức

·         Capable of : có khả năng

·         Confident of : tin tưởng

·         Doublful of : nghi ngờ

·         Fond of : thích

·         Full of : đầy

·         Hopeful of : hy vọng

·         Independent of : độc lập

·         Nervous of : lo lắng

·         Proud of : tự hào

·         Jealous of : ganh tỵ với

·         Guilty of : phạm tội về, có tội

·         Sick of : chán nản về

·         Scare of : sợ hãi

·         Suspicious of : nghi ngờ về

·         Joyful of : vui mừng về

·         Quick of : nhanh chóng về, mau

·         Tired of : mệt mỏi

·         Terrified of : khiếp sợ về

·         Able to : có thể

·         Acceptable to : có thể chấp nhận

·         Accustomed to : quen với

·         Agreeable to : có thể đồng ý

·         Addicted to : đam mê

·         Available to sb : sẵn cho ai

·         Delightfull to sb : thú vị đối với ai

·         Familiar to sb : quen thuộc đối với ai

·         Clear to : rõ ràng

·         Contrary to : trái lại, đối lập

·         Equal to : tương đương với

·         Exposed to : phơi bày, để lộ

·         Favourable to : tán thành, ủng hộ

·         Grateful to sb : biết ơn ai

·         Harmful to sb (for sth) : có hại cho ai (cho cái gì)

·         Important to : quan trọng

·         Identical to sb : giống hệt

·         Kind to : tử tế

·         Likely to : có thể

·         Lucky to : may mắn

·         Liable to : có khả năng bị

·         Necessary to sth/sb : cần thiết cho việc gì / cho ai

·         Next to : kế bên

·         Open to : cởi mở

·         Pleasant to : hài lòng

·         Preferable to : đáng thích hơn

·         Profitable to : có lợi

·         Responsible to sb : có trách nhiệm với ai

·         Rude to : thô lỗ, cộc cằn

·         Similar to : giống, tương tự

·         Useful to sb : có ích cho ai

·         Willing to : sẵn lòng

·         Available for sth : có sẵn (cái gì)

·         Anxious for, about : lo lắng

·         Bad for : xấu cho

·         Good for : tốt cho

·         Convenient for : thuận lợi cho…

·         Difficult for : khó…

·         Late for : trễ…

·         Liable for sth : có trách nhiệm về pháp lý

·         Dangerous for : nguy hiểm…

·         Famous for : nổi tiếng

·         Fit for : thích hợp với

·         Well-known for : nổi tiếng

·         Greedy for : tham lam…

·         Good for : tốt cho

·         Grateful for sth : biết ơn về việc…

·         Helpful / useful for : có ích / có lợi

·         Necessary for : cần thiết

·         Perfect for : hoàn hảo

·         Prepare for : chuẩn bị cho

·         Qualified for : có phẩm chất

·         Ready for sth : sẵn sàng cho việc gì

·         Responsible for sth : có trách nhiệm về việc gì

·         Suitable for : thích hợp

·         Sorry for : xin lỗi / lấy làm tiếc cho

·         To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì

·         To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai

·         To demiss sb from st:bãi chức ai

·         To demiss sb/st from: giải tán cái gì

·         To draw st from st: rút cái gì

·         To emerge from st: nhú lên cái gì

·         To escape from ..: thoát ra từ cái gì

·         To himder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì

·         To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì

·         To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì

·         To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai

·         To suffer from: chịu đựng đau khổ

·         To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai

·         To be different from st: khác về cái gì

·         To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì

·         To be safe from st: an toàn trong cái gì

·         To be resulting from st do cái gì có kết quả

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

To be sorry about st: lấy làm tiếc ,hối tiếc về cái gì

To be curious about st: tò mò về cái gì

To be doublfut about st: hoài nghi về cái gì

To be enthusiastic about st: hào hứng về cái gì

To be reluctan about st (or to ) st: ngần ngại,hừng hờ với cái gì

To be uneasy about st: không thoải mái

To angry with sb: giận dỗi ai

To be busy with st:bận với cái gì

To be consistent with st: kiên trì chung thủy với cái gì

To be content with st: hài lòng với cái gì

To be familiar (to/with ) st: quen với cái gì

To be crowded with: đầy ,đông đúc

To be patient with st:kiên trì với cái gì

To be impressed with/by: có ấn tượng /xúc động với

To be popular with: phổ biến quen thuộc

To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai

To delight in st: hồ hởi về cái gì

To employ in st: sử dụng về cái gì

To encourage sb in st:cổ vũ khích lệ ai làm cái gì

To discourage sb in st: làm ai nản lòng

To be engaged in st: tham dự ,lao vào cuộc

To be experienced in st: có kinh nghiệm về cái gì

To help sb in st: giúp ai việc gì

To include st in st: gộp cái gì vào cái gì

To indulge in st: chìm đắm trong cái gì

To instruct sb in st: chỉ thị ai việc gì

To be interested in st /doing st: quan tâm cái gì /việc gì

To invest st in st: đầu tư cái gì vào cái gì

To involed in st: dính lứu vào cái gì

To persist in st: kiên trì trong cái gì

To share in st: chia sẻ cái gì

To share st with sb in st:chia sẻ cái gì với ai

To be deficient in st: thiếu hụt cái gì

To be fortunate in st: may mắn trong cái gì

To be honest in st /sb: trung thực với cái gì

To be enter in st: tham dự vào cái gì

To be weak in st: yếu trong cái gì

·         To be dependence on st/sb:lệ thuộc vào cái gì /vào ai

·         To be intent on st: tập trung tư tưởng vào cái gì

·         To be keen on st: mê cái gì

0
29 tháng 3 2019
  • with
  • in
  • to
  • in
  • on
  • in
  • for
  • in front of
  • in
  • to/with
1.     absent from : vắng mặt ở
 
2.     accustomed to : quen với
 
3.     acquainted with : quen với
 
4.     afraid of : lo sợ, e ngại vì
 
5.     angry at : giận
 
6.     anxious about : lo ngại về (cái gì)
 
7.     anxious for : lo ngại cho (ai)
 
8.     aware of : ý thức về, có hiểu biết về
 
9.     bad at : dở về
 
10.   bored with : chán nản với
 
11.   busy at : bận rộn
 
12.   capable of : có năng lực về
 
13.   confident of : tự tin về
 
14.   confused at : lúng túng vì
 
15.   convenient for : tiện lợi cho
 
16.   different from : khác với
 
17.   disappointed in : thất vọng vì (cái gì)
 
18.   disappointed with : thất vọng với (ai)
 
19.   exited with : hồi hộp vì
 
20.   familiar to : quen thuộc với
 
21.   famous for : nổi tiếng về
 
22.   fond of : thích
 
23.   free of : miễn (phí)
 
24.   full of : đầy
 
25.   glad at : vui mừng vì
 
26.   good at : giỏi về
 
27.   important to : quan trọng đối với ai
 
28.   interested in : quan tâm đến
 
29.   mad with : bị điên lên vì
 
30.   made of : được làm bằng
 
31.   married to : cưới (ai)
 
32.   necesary to : cần thiết đối với (ai)
 
33.   necessay for : cần thiết đối với (cái gì)
 
34.   new to : mới mẻ đối với (ai)
 
35.   opposite to : đối diện với
 
36.   pleased with : hài lòng với
 
37.   polite to : lịch sự đối với (ai)
 
38.   present at : có mặt ở
 
39.   responsible for : chịu trách nhiệm về (cái gì)
 
40.   responsible to : chịu trách nhiệm đối với (ai)
 
41.   rude to : thô lỗ với (ai)
 
42.   strange to : xa lạ (với ai)
 
43.   surprised at : ngạc nhiên về
 
44.   sympathe with : thông cảm với
 
45.   thankful to somebody for something : cám ơn ai về cái gì
 
46.   tired from : mệt mỏi vì
 
47.   tired of : chán nản với
 
48.   wasteful of : lãng phí
 
49.   worried about : lo lắng về (cái gì)
 

50.   worried for : lo lắng cho (ai)

20 tháng 3 2019

in Vietnam is famous for traditional Ao Dai

 tính từ đi với giới từ là: famous for

hok tốt

Chia Động từ    1. The police ............ two people early this morning. ( arrest )       -->   2. She ......... to Japan but now she ........ back. ( go - come )       -->   3. Dan ......... two tablets this year ....... ( already / buy )      -->   4. How many games ...... so far this season. ( your team / win )       -->   5. ........ the CN Tower when you ......... in Toronto? ( You / visit - stay )      -->   6. ....... your homework .............
Đọc tiếp

Chia Động từ 

   1. The police ............ two people early this morning. ( arrest )

       -->

   2. She ......... to Japan but now she ........ back. ( go - come )

       -->

   3. Dan ......... two tablets this year ....... ( already / buy )

      -->

   4. How many games ...... so far this season. ( your team / win ) 

      -->

   5. ........ the CN Tower when you ......... in Toronto? ( You / visit - stay )

      -->

   6. ....... your homework .......... yet? - Yes, I ...... itan hour ago. ( You / do - finish )  

      -->

    7. There ....... an accident in High Street, so we have to use King Street to get your school. ( be )

      -->

    8. I ..... Peter since, I ....... last Tuesday. ( not / see - arrive )

      -->

    9. Frank .... his like last May. So he ...... it for 4 months. ( get - have )

      -->

   10. I'm sorry, I ...... earlier but I a lot lately. ( not / write -  work )

     -->

2
20 tháng 3 2019

   1. The police ...arrested......... two people early this morning. ( arrest )

   2. She ..went....... to Japan but now she .has come....... back. ( go - come )

   3. Dan ...has already bought...... two tablets this year ....... ( already / buy )

   4. How many games  has your team won...... so far this season. ( your team / win ) 

   5. ...Did..... the CN Tower when you .....stayed.... in Toronto? ( You / visit - stay )

   6. .....Have .. your homework ...done....... yet? - Yes, I ..finished.... itan hour ago. ( You / do - finish )  

    7. There .....has been.. an accident in High Street, so we have to use King Street to get your school. ( be )

    8. I .have not seen.... Peter since, I ...arrived.... last Tuesday. ( not / see - arrive )

    9. Frank ... got. his last May. So he ..has had.... it for 4 months. ( get - have )

   10. I'm sorry, I ..have not written.... earlier but I a lot lately. ( not / write -  work )

20 tháng 3 2019

   5. ...did you visit..... the CN Tower when you .....stayed.... in Toronto? ( You / visit - stay )

còn lại tham khảo Nguyễn Châu Tuấn Kiệt

20 tháng 3 2019

Ko bạn ơi mình lớp 7

20 tháng 3 2019

Tham khảo link sau đây nhé bạn: 

http://taimienphi.vn/download-de-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-6-67349

https://dethithuvn.com/de-thi-chon-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-6-truong-thcs-lien-chau.html

https://vndoc.com/de-thi-hoc-sinh-gioi-tieng-anh-lop-6-thanh-pho-vinh-yen/download

http://taimienphi.vn/download-bo-de-thi-hoc-sinh-gioi-mon-tieng-anh-lop-6-67501

.....

84 cấu trúc câu thông dụng trong tiếng anh

1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.

Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản

Khoá học tiếng anh cho người mất căn bản

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.

5. Have/ get + something + done (past pariple): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d to have my shoes repaired.

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.

20 tháng 3 2019

1. Cấu trúc và cách dùng Interested in trong tiếng Anh.

     Khi muốn diễn đạt sự quan tâm, sở thích của người nói đến một vấn đề, đối tượng nào đó, ta có thể sử dụng cấu trúc với tính từ trên sau:

‘Subject + (To be) + interested in + N/ Verb_ing …’

 + interested in + …’

(Bày tỏ sự quan tâm, sở thích đến đối tượng nào đó)

     Ở đây, động từ to be được chia theo ngôi của chủ ngữ và thì.

2. Cấu trúc và cách dùng Interested in trong tiếng Anh – Phân biệt với các dạng khác của interest, trái nghĩa.

     Interested: Chúng ta sử dụng Interested khi chúng ta quan tâm đến nó và chúng ta thích thú với nó. (thường dùng cho chủ ngữ là người), có interested in và interested to.

     Trong đó, interested in: động từ đi sau nó là một verb_ing, chủ yếu nói về sở thích giống như từ ''. Còn interested to: động từ đi theo sau là một Verb (infinitive), ở đây là một trường hợp cụ thể, diễn đạt chủ thể đang cảm thấy hứng thú ngay trong lúc nói.

  Ghi nhớ rằng chỉ có người mới được miêu tả bằng Interested.

 Để tạo ra từ trái nghĩa với interested in, ta có thể thêm “un” hoặc “dis” phía trước để tạo ra “uninterested in” hoặc “disinterested in” : không quan tâm đến sự vật, sự việc.

20 tháng 3 2019

I>Rewrite the folowing sentences,using the 2nd

EX:Lan is lazy.She doesn't get hight marks.

If Lan werren't lazy,she would get high marks.

1.We don't visir you every often because you live so far away.

=If you didn't  live so far away.,we would visir you every often 

2.He coughs a lot of mokes forty cigarettes a day.

=IF he didn't smoke forty cigarettes a day,he wouldn't cough.

3.It's rainning,so we can't have dinner in the garden.

=if It weren't rainning, we could have dinner in the garden.

4.I can't get in because I haven't got a keys

=If I had got a keys ,I could get in