He never goes out or plays sport in his free time.He stays at home and____ games all the time
A. play B.plays C. playing D. to play
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
3. they / will / the / what / next / do / month / .countryside / in/.
.............What will they do in the countryside next month.........................................................................................
4. often/ we/ at/ stay/ and/ school/ homework/ do/ our/ afternoon/ the/in/.
...................We often stay at school and do our homework in the afternoon....................................................................................................
5. cooks/ sometimes/ goes/ she/ shopping/ and/ school/ dinner/ after/.
...............After school she sometimes goes shopping and cooks dinner...................................................................................................
6. in the city / in the country / Hung / or / does / live ? ............Does Hung live in the country or in the city..................................................................................................
7. part/ in/ festival/ did/ the/ sports/ you/ take/? ...................Did you take part in the sports festival...............................................................................................
8. Hoa/ birthday/ to/ her/ invited/ Minh/ party/. ....................Hoa invited Minh to her birthday party ................................................................................................
9. Birthday/ went/ my/ my/ family/ to/ cousin’s/ party/ night/ last/. ...............
My family went to my cousin's Birthday party last night......................................................................................................
10. what/ do/ Mid-Autumn Festival/ you/ did/on? ..............What did you do on Mid-Autumn Festival......................................................................................................
11. I /the/ I’ll /caves/ explore/ think/. ................I think i'll explore the caves..................................................................................................
12. know /He /doesn’t/. /He/ boat/ may/ the/ take/ a /trip/ islands/ around/. ...........He doesn't know. He may take a boat trip around the islands............................................................................................................
13. Phuong/, /build/ Tuan/ and/ Hoa/ may/ beach/ sandcastles /the/ on/. ...............Phuong, Tuan anh Hoa may build sancastles on the beach.......................................................................................................
14. My/ will/ the/ family/ and/ sea/ I/ swim/ in/. ...............I will swim in the sea with my family.......................................................................................................
15. Seaside/ They’ll /be /the/ on/ at /Sunday/. .............They'll be at the seaside on Sunday.........................................................................................................
\(\text{Carrots give us nghĩa tiếng Việt là: Cà rốt cho chúng tôi}\)
Carrots give us có dịch ra nghĩa tiếng Việt là: Cà rốt cho chúng tôi
Jane's kids enjoyed ____ on their farm in summer holiday
A. activity B. action C. acting D. activities
1. If we win the money, we (buy) .will buy.. a new house
2. We (go) .will go.. on holiday if there is time
3. If we (need) .need some help, we'll ask
4. She (not write) .won't write.. to you if she leaves
5. If Harry stays with his grandmothers, Sally (not be) .won't be.. happy
6. We (do) .will do.. this for you if you want
7. They won't know the truth if you (not tell) ...don't tell them
8. If he (call) .calls.. you, will you answer the phone?
9. If you don't go to the party, I (be) ..will be. very upset
10. If you get a haircut, you (look) .will look.. much better
vì
1. giant
Giải thích: Trước danh từ "observation wheel" cần một tính từ.
2. tallest
Giải thích: Trước danh từ "observation wheel" cần một tính từ.
3. attractions
Giải thích: Cụm từ one of + danh từ số nhiều (một trong những...)
=> on of the most popular attractions ( 1 trong những điểm thu hút phổ biến nhất)
4. symbol
Giải thích: Sau mạo từ "a" cần 1 danh từ.
5. fascinating
Giải thích: Trước danh từ chỉ vật "giant wheel" => cần một tính từ chỉ tính chất, đặc điểm.
6. excited
Giải thích: S + feel + tính từ chỉ trạng thái cảm xúc
7. affordable
Giải thích: Trước "and" là tính từ "public" => sau "and" cũng phải là một tính từ.
8. interest
Giải thích: Sau giới từ "of" cần danh từ; Cụm từ "place of interest" (địa điểm thu hút)
I believe that doing household chores together helps build family bonds
=> Anh Minh....(câu hỏi:Ông Minh có con trai Trung)
2. Trang đang đạp xe đến trường
=> Trang đang đi....
3. Chiếc xe máy đó là của anh Trung
=> Đó là ....
4. Bố bạn có đạp xe đi làm không?
=> Bố của bạn có nhận được ....
5. Anh ấy đi làm lúc bảy giờ mười lăm
=> Anh ấy đi làm ở ...
6. Ghế sofa trong phòng khách lớn
=> Ở đó ....
7. Tôi có hai cái ghế trong phòng
=> Ở đó ...
8. Có hình ảnh gia đình chúng tôi trên tường
=> Chúng tôi đặt ....
9. Có một chiếc tủ lạnh nhỏ bên cạnh tủ
=> Có một tủ lạnh nhỏ ...
10. Tôi thích phòng ngủ của mình nhất
=> Phòng ngủ của tôi...
11. Josh nói rất nhiều trong lớp
=> Josh ....
12. Cô ấy là một cô gái có mái tóc dài
=> Cô ấy ...
13. Mắt cô ấy màu đen..
=> Cô ấy ...
14. Anh ấy thường làm mọi người cười
=> Anh ấy là...
1. Mr. Minh has a son, Trung => Mr Minh có một người con tên Trung
=> Mr. Minh ....is Trung's father => Mr Minh là bố của Trung
2. Trang is riding her bike to school => cô ấy đang đạp xe đến trường
=> Trang is going ....to school by bike => cô ấy đang đến trường bằng xe đạp
3. That motorbike belongs to Mr. Trung => Chiếc xe máy này thuộc về Mr Trung
=> That is ....Mr Trung's motorbike => Đó là xe máy của ngài Trung
4. Does your father cycle to work? => Bố của bạn đạp xe đi làm phải không?
=> Does your father get .... to work by bicycle ? => Bố của bạn đạp xe đi làm phải không?
5. He goes to work at seven fifteen => Anh ấy đi làm lúc 7h15 phút
=> He goes to work at a ...quater past seven => Anh ấy đi làm lúc 7h15 phút
6. The sofa in the living room is big => Cái ghế sofa ở phòng khách rất to
=> There ....is a big sofa in the living room => Có một cái ghế sofa to ở phòng khách
7. I have two chairs in my room => Tôi có 2 cái ghế ở trong phòng của tôi
=> There ...are 2 chairs in my room => Có 2 cái ghế trong phòng của tôi
8. There is a picture of our family on the wall => Có một bức tranh của gia đình tôi ở trên tường
=> We put .... a picture of our family on the wall = >Chúng tôi treo một bức tranh của gia đình chúng tôi ở trên tường
9. There is a small fridge beside the cupboard => Có một cây cầu nhỏ bên cạnh cái tủ đựng bát
=> There is a small fridge ...next to the cupboard => Có một cây cầu nhỏ bên cạnh cái tủ đựng bát
10. I like my bedroom most => Tôi thích phòng ngủ của tôi nhất
=> My bedroom ...is my favorite room in my house => Phòng ngủ là căn phòng yêu thích của tôi trong nhà
11. Josh talks a lot in class => Josh nói rất nhiều trong lớp
=> Josh ....is a talkative student in class => Josh là một học sinh nói nhiều trong lớp
12. She is a girl with long hair => Cô ấy là một cô gái với bộ tóc dài
=> She ...has long hair => Cô ấy có bộ tóc dài
13. Her eyes are black => Mắt của cô ấy màu đen
=> She ...has black eyes => Cô ấy có mắt đen
14. He often makes people laugh => Anh ấy thường làm cho mọi người cười
=> He is ...a funny person => Anh ấy là một người vui nhộn
B. plays
Đáp án B