đố mọi người là they đi với gì am/are/is
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The van is running fast.
2. Laughing is good for health.
3. Refer to exercise 3, page 24 of your textbook.
4. Have is a verb.
5. Every day we take the ferry to school.
- Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian. Now: bây giờ Right now: Ngay bây giờ At the moment: lúc này. At present: hiện tại. At + giờ cụ thể (at 10 o'clock) ...
- Trong câu có các động từ như Look!: Nhìn kìa! Listen!: Hãy nghe này! Keep silent!
New Year 2022 to I wish your family always happy, happy and lucky! Happy New Year! Năm mới 2022 đến tôi chúc gia đình bạn luôn luôn vui vẻ, hạnh phúc và gặp nhiều may mắn!
Racoon = Gấu mèo
Alligator = Cá sấu
Owl = Cú mèo
Otter = Rái cá
Ant = Kiến
Bee = Ong
Cat = Mèo
Hippo = Hà mã
Horse = Ngựa
Koala = Gấu túi
Zebra = Ngựa vằn
Chúc bạn học tốt + chúc mừng năm mới nhaaa
Raccoon: gấu mèo
Alligator: cá sấu
Owl: cú mèo
Otter: rái cá
Ant: kiến
Bee: ong
Cat: mèo
Hippo: hà mã
Horse: ngựa
Koala: gấu túi
Zebra: ngựa vằn.
Học tốt nha em Hồ Bảo Khánh.
1. I go to school at 7 o'clock( tôi đến trường lúc 7:00 giờ)
2.Peter does his homework at 3 p.m( Peter làm bài tập của anh ấy lúc 3:00 chiều)
3.Linda and Mai are watching TV in the evening.( Linda và Mai đang xem TV vào buổi tối)
4.I and Lan have lunch at 11:30( lunch chứ không phải luch nha)( tôi và lân ăn trưa lúc 11:30)
5. My sister gets up at 6 o'clock( Chị tôi thứ dậy vào 6 giờ)
1. I go to school at 7 o'clock.
2. Peter does homework at 3 p.m.
3. Linda and Mai watch TV in the evening.
4. I and Lan have lunch at 11:30.
5. My sister gets up at 6 o'clock.
They đi với are bn nhé
CHÚC BẠN HT
They đi với are nha bạn