Chọn cách pháp âm khác
1A.cooked B.invited C.visited D.ended
2 A.believed B.opened C.looked D.travelled
3 A.watched B.phoned C. stopped D.washed
4 A.needed B.loved C.rained D.called
5 A attended B.started C.wanted D.passed
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Bạn ghi cụ thể bạn đang học chủ điểm nào vs bài thì mới làm đc nhe.
6. He doesn't eat lots of sweets because they are bad for his teeth.
7. Were you sick yesterday?
8. Hoa was absent from class yesterday morning because she was ill.
6 He doesn't eat lots of sweets because they are bad for his teeth
7 Were you sick yesterday?
8 Hoa was absent from class yesterday morning because she was ill
1. hobby
2. borrow
3. characters
4. kind
5. hard-working
6. married
7. Her hobby is reading books.
8. It's Snow White and the Seven Dwarfs.
9. She was beautiful and kind.
10. They were kind and hard-working
11. The story had a happy ending
1. Hobby
2. Borrow
3. ko biết
4. Kind
5. Hard-working
6. Married
1, hobby
2, borrow
3,characters
4,kind
5,hard-working
6,married
1 hobby
2 borrow
3 characters
4 kind
5 hard-working
6 married
1 decide
2 black and white
3 a corner of
4 up in a tree
5 friendly
6 Panda
7 climbing trees
1A
Âm /t/ còn lại âm /id/
2c
Âm /t/ còn lại âm /d/
3b
Âm /d/ còn lại âm /t/
4a
Âm /id/ còn lại âm /d/
5d
Âm /t/ còn lại âm /d/
*Cách phát âm đuôi -ed
/id/: Trước -ed là /t/ và /d/
/t/: Khi âm tận cùng trước nó là /s/, /ʧ/, /ʃ/, /k/, /p/, /f/
/d/: các trường hợp còn lại.
*Lưu ý: Có một số từ không tuân theo quy tắc, ví dụ
Aged(a): cao tuổi, lớn tuổi có âm -ed phát âm là -id
Naked(a): trần truồng có âm -ed phát âm là -id
Dogged(a): gan góc, gan lì, bền bỉ có âm -ed phát âm là -id
etc...
#\(yGLinh\)
1 A
2 C
3 B
4 A
5 D