Dịch nghĩa tất cả các từ sau:
Slowpoke:
Butterfingers:
Lazy bum:
Whatever:
So what:
Breeze of:
Live virtual:
Cowardly:
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm, thon,nhỏ,khổng lồ , khỏe mạnh,cần cù,siêng năng,hoạt bát,nhí nhảnh,béo,khẳng khiu,giản dị,bản lĩnh,cởi mở,bộc trực,chững chạc,năng động,hòa đồng,học thức
25 từ chỉ hình dáng của người và vật.
25 từ chỉ đặc điểm tính chất của người và vật
Xong r nha bn
HD: fat,tall,short,slim,redshank series,...
TC:meek,evil,wild,greed,scrimp,generous,shy,brave,...
Hình dáng :
Tall: Cao
Short: Thấp, lùn
Big: To lớn
Fat: Mập, béo
Thin: Gầy, ốm
Medium-height : Chiều cao trung bình
Well-built : Lực lưỡng, cường tráng
Plump : Bụ bẫm, đầy đặn
Weak: Ốm yếu
Strong: Khoẻ mạnh
Healthy, well: Khoẻ vui
Obese: béo phì
Overweight: thừa cân, béo phì
Skinny: gầy giơ xương
Muscular: có cơ bắp to khỏe, rắn chắc
Slim: Mảnh khảnh
Attractive : Hấp dẫn
Chubby : Mũm mĩm, mập mạp
Curvy : Đường cong mềm mại
Voluptuous : Khêu gợi
Sexy : Gợi cảm
Slender : Thon thả
Good-looking : Ưa nhìn
Jimp : Thanh thanh
Seductive : Quyễn rũ
Đặc điểm :
Clever: Thông minh
Intelligent: Thông minh
Stupid: Đần độn
Dull: Đần độn
Dexterous: Khéo léo
Clumsy: Vụng về
Hard-working: Chăm chỉ
Lazy: Lười biếng
Kind: Tử tế
Unmerciful: Nhẫn tâm
Blackguardly: Đểu cáng, đê tiện
Cute: Dễ thương, xinh xắn
Brave: Dũng cảm
Courage: Gan dạ
Frank: Thành thật
Trickly: Xảo quyệt, dối trá
Greedy : Tham lam
Liberal: Phóng khoáng, rộng rãi, hào phóng
Selfish: Ích kỷ
Secretive: Kín đáo
Timid: Rụt rè, bẽn lẽn
Sheepish: e thẹn, xấu hổ
Shy: Xấu hổ
Composed: Điềm đạm
Cold: Lạnh lùng
I was watching TV when she came.
I fell asleep while I was doing homework.
I cleaned my house while she was listening to music
hok tốt !
1. I'm watching TV when she comes.
2. I fell asleep while I was doing homework.
3. I cleaned my house while she was listening to music.
bt1:kết hợp thì tương lai đơn với thì hiện tai đơn -để chia động từ các câu sau:
1.We'll go out .When the rain (stop) stops .
2 I (stay) will stay hể until he (answer) answers me.
3Wait until I (catch) catch you.
4She (not come) will not come until you (be) are ready.
5Mss helen (help) will help you as soon as she (finish) finishes that letter tomorrow.
6 After the class ( be) is over ,ask the teacher about that sentence.
7 I(come) will come and (see) see you before.I leave here.
8 We (go) will go home as soon as we have finished our work
9 I(send) will send you some post card as soon as.I (arrive) arrive in LONDON.
ESTJ (Hướng ngoại - Cảm giác - Suy nghĩ - Đánh giá)
k mk nha
hình nhưa nó là tên của 1 con chó trong bộ phim Milo Murphy's Law
Mình biết cách nhanh nhất nè: Lên google tra ik. Nhanh, gọn, lẹ.
Slowpoke:
Butterfingers:
Lazy bum:
Bất cứ điều gì:
Vì vậy, những gì:
Làn gió của:
Trực tiếp ảo:
Hèn nhát