Hãy kể tên 30 loại hoa trong Tiếng Anh ~ ~
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Khoanh vào từ khác loại :
1 : A : english B : physics C : music D : homework
2 : A : study B : play C : have D : piano
3 : A : cheek B : patient C : leg D : shoulders
4 : A : apartment B : villa C ; stilt house D : fridge
5 : A : ceiling fan B : living room C : bedroom D : at
Chúc bạn học tốt
Kick
Run
Eat
Watch
Drink
Sit
Stand
Walk
Talk
Cook
Hit
Catch
Tell
Swim
Skipping
Jogging
Skating
Surf the Internet
Study
Listen
Write
Read
Throw
Play computer game
Count
Give
Buy
Go shopping
Draw
Have a bath
1 carry: mang, vác, khuân
2 chew :nhai
3 cười: laugh
4 đoán: guess
5 hang: treo, mắc
6 hát: sing
7 hear : nghe được
8 hit: đánh
9 khóc: cry
10 knock: gõ cửa, đập, đánh
11 lift: nâng, nhấc lên
12 mang: bring
13 nap: ngủ trưa, chợp mắt một xíu
14 pull: lôi, kéo, giật
15 push : đẩy
16 put: đặt, để
17 read : đọc
18 rest: nghỉ ngơi
19 slap : vổ , tát
20 sleep : ngủ
21 take: cầm, nắm
22 tell : nói
23 travel : đi du lịch
24 wait : chờ đợi
25 walk : đi bộ
26 wear : mặc '
27 bake : nướng
28 comb : chải tóc
29 call : gọi
30 mix : trộn
Chúc bạn học tốt
Điền don' t , doesn' t , do , does vào chỗ trống
1. My mother chocolate but She ...doesn't..... biscuits .
2. Where ......does..... John buy his fruit ?
3. ....Do..... The children wear Their uniforin at you school ?
4. ....Does...... The cat to sleep on The sofa.
5. Dogs love bones but They ...don't....... love cheese.
6. We eat pizza , But we ......don't....... eat hamburgers.
7. How much .....does..... it cost to phone over sear ?
8. She .....does...... The cleaning three Times' a week.
9. Please .......don't.... play with your food.
10. ......Does..... Lam read magazines.
Chúc bạn học tốt
– Day-lity: hoa hiên
– Camellia: hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
– Orchid: hoa lan
– Water lily: hoa súng
– Magnolia: hoa ngọc lan
– Hibiscus: hoa râm bụt
– Jasmine: hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup: hoa bào– Hop: hoa bia
– Banana inflorescense: hoa chuối
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture: hoa dạ hương
– Confetti: hoa giấy
– Tuberose: hoa huệ
– Honeysuckle: hoa kim ngân
– Jessamine: hoa lài
– Apricot blossom: hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower: hoa mẫu đơn
– White-dotted: hoa mơ
– Phoenix-flower: hoa phượng
– Milk flower: hoa sữa
– Climbing rose: hoa tường vi
– Marigold: hoa vạn thọ
k cho mk nha!!!!!!!!!!!
– Cherry blossom : hoa anh đào
– Lilac : hoa cà
– Areca spadix : hoa cau
– Carnation : hoa cẩm chướng
– Daisy : hoa cúc
– Peach blossom : hoa đào
– Gerbera : hoa đồng tiền
– Rose : hoa hồng
– Lily : hoa loa kèn
– Orchids : hoa lan
– Gladiolus : hoa lay ơn
– Lotus : hoa sen
– Marigold : hoa vạn thọ
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb : hoa mào gà
– Tuberose : hoa huệ
– Sunflower : hoa hướng dương
– Narcissus : hoa thuỷ tiên
– Snapdragon : hoa mõm chó
– Dahlia : hoa thược dược
– Day-lity : hoa hiên
– Camellia : hoa trà
– Tulip: hoa uất kim hương
– Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
– Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
– Violet: hoa đổng thảo
– Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
– Orchid : hoa lan
– Water lily : hoa súng
– Magnolia : hoa ngọc lan
– Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
– Flowercup : hoa bào
– Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
– Horulture : hoa dạ hương
– Confetti : hoa giấy
– Tuberose : hoa huệ
– Honeysuckle : hoa kim ngân
– Jessamine : hoa lài
– Apricot blossom : hoa mai
– Cockscomb: hoa mào gà
– Peony flower : hoa mẫu đơn
– White-dotted : hoa mơ
– Phoenix-flower : hoa phượng
– Milk flower : hoa sữa
– Climbing rose : hoa tường vi
– Marigold : hoa vạn thọ
– birdweed : bìm bìm dại
– bougainvillaea: hoa jấy
– bluebottle: cúc thỉ xa
– bluebell: chuông lá tròn
– cactus: xương rồng
– camomile: cúc la mã
– campanula: chuông
– clematis: ông lão
– cosmos: cúc vạn thọ tây
– dandelion: bồ công anh trung quốc
– daphne: thuỵ hương
– daylily: hiên