K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

MH
31 tháng 8

Chúc mừng bạn nhaaa 🎉🎉!! Được cử thi Rung Chuông Vàng tiếng Anh cấp xã là điều rất đáng tự hào đó 👏🔥 Bạn giỏi lắm rồi!

Giờ mình sẽ gửi cho bạn một bộ tài liệu tiếng Anh lớp 5, lớp 6 ôn thi Rung Chuông Vàng — kiểu câu hỏi thường gặp, từ vựng, ngữ pháp cơ bản và một số mẹo thi nha. Tất cả đều dễ hiểu và theo kiểu lớp 5, lớp 6 luôn nè 👇


📚 1. TỪ VỰNG CƠ BẢN – LỚP 5 & 6

📌 Chủ đề thường gặp:

Chủ đề

Từ vựng mẫu

Gia đình

father, mother, sister, uncle...

Trường học

school, teacher, student, pencil...

Màu sắc

red, blue, green, black...

Động vật

dog, cat, elephant, fish...

Thời tiết

sunny, rainy, cloudy, windy...

Thời gian

morning, afternoon, evening...

Số đếm

one, two, three… one hundred…

Tháng & Ngày

Monday, January, August...


📘 2. NGỮ PHÁP QUAN TRỌNG

Thì hiện tại đơn (Simple Present)

  • I/You/We/They + V
  • He/She/It + V-s/es

Ví dụ:

  • I go to school.
  • She goes to school.

There is / There are

  • There is + danh từ số ít
  • There are + danh từ số nhiều

Ví dụ:

  • There is a cat.
  • There are three books.

Câu hỏi WH-questions

Từ để hỏi

Ý nghĩa

Ví dụ

What

Cái gì

What is your name?

Where

Ở đâu

Where do you live?

When

Khi nào

When is your birthday?

Who

Ai

Who is your teacher?

How many

Bao nhiêu (đếm được)

How many pens do you have?


🧠 3. CÂU HỎI KIỂU RUNG CHUÔNG VÀNG

Dạng trắc nghiệm, điền từ, sắp xếp câu...

Ví dụ 1: Chọn từ đúng

What is the ___ of your school?
A. name
B. color
C. class
➡️ Đáp án: A


Ví dụ 2: Điền từ

She ___ to school at 6:30.
➡️ Đáp án: goes


Ví dụ 3: Sắp xếp câu

school / go / every day / they / to
➡️ Đáp án: They go to school every day.


💡 4. MẸO LÀM BÀI RUNG CHUÔNG VÀNG

✅ Đọc kỹ câu hỏi
✅ Gạch chân từ quan trọng
✅ Dễ thì làm nhanh, khó thì bình tĩnh đoán
✅ Nhớ học từ vựng theo chủ đề
✅ Nghe thật kỹ nếu có phần nghe


📥 5. Bạn muốn file PDF / Word không?

Mình có thể tạo sẵn cho bạn tài liệu tổng hợp PDF dễ in ra hoặc lưu trên điện thoại. Nếu bạn muốn, chỉ cần nói:
👉 "Gửi mình file PDF nhé!"


Bạn cũng có thể nói rõ hơn là:

  • Bạn đang học lớp 5 hay lớp 6?
  • Có phần nào bạn thấy yếu (ví dụ: nghe, từ vựng, ngữ pháp)?
  • Muốn thi kiểu chọn đáp án, nghe, hay nói?

Mình sẽ chuẩn bị chính xác hơn cho bạn! 💪🇬🇧

... bn nói bằng chatGPT đó hả

Bn cũng rảnh đấy{°-°}

30 tháng 8

Olm được hình thành từ năm 2011 em nhé.

30 tháng 8

2011

NATIONAL DAY IN VIETNAM1. Read. Look. Complete.National Day is a great celebration! You can see the national f_____ all over the city. This year, my father is in the p__________. I like it a lot when we sing the national a____________ and s____________ the national flag. My family and I also visit Hồ Chí Minh Museum. At night, we go to the s____________ and watch the amazing f____________ with lot of other people. Everyone is happy!2. Read again. Underline and correct the mistakes.1....
Đọc tiếp

NATIONAL DAY IN VIETNAM

1. Read. Look. Complete.

National Day is a great celebration! You can see the national f_____ all over the city. This year, my father is in the p__________. I like it a lot when we sing the national a____________ and s____________ the national flag. My family and I also visit Hồ Chí Minh Museum. At night, we go to the s____________ and watch the amazing f____________ with lot of other people. Everyone is happy!

2. Read again. Underline and correct the mistakes.

1. National Day is a great activity. ________________

2. This year, the boy's father is in the race. ________________

3. People salute the national anthem. ________________

4. His family visit the Hồ Chí Minh Square. ________________

5. At night, his family watches the a mazing star ________________

Đề này dễ lắm! Chúc các bạn thành công.

Ai làm được mình sẽ cho một like nhé❤

Nếu các bạn muốn truy cập kênh tiktok của mình, hãy ghi: Khoii2909 hoặc Tobe nhé.

8
30 tháng 8

1 flag

2 parade

3 anthem

4 salute

5 square

6 fireworks

1 activity => celebration

2 race => parade

3 anthem => flag

4 Square => museum

5 star => fireworks


30 tháng 8

nhớ follow cho tớ nhé


30 tháng 8

How are you? : Bạn là ai

30 tháng 8

I' m fine thanks

29 tháng 8

105. Lan has fallen out with her neughbor

106. Nga takes off the English teacher very well

92. The story she told us was beyond belief

30 tháng 8

92. The story she told us was beyond belief.


93. Lan has fallen out with her neighbor.


94. Nga takes off the English teacher very well.

29 tháng 8

Đúng rồi bạn nhé, nếu bạn đăng ký tài khoản OLM bạn cũng có thể đăng nhập ở HOC24 và ngược lại.

DH
Đỗ Hoàn
CTVHS VIP
29 tháng 8

đúng rồi á bạn

29 tháng 8

10. Only 25 new students were admitted into the department in 1994.
(Dùng quá khứ đơn bị động vì nói về sự việc đã xảy ra trong quá khứ.)

11. We asked the librarian for the book the professor had recommended while he was giving his lectures on the history of World War II.
(“Had recommended” – quá khứ hoàn thành để chỉ hành động xảy ra trước; “was giving” – quá khứ tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra.)

12. I’m going out for a walk. I have been reading too long, in fact since early morning.
(Hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến hiện tại.)

13. Just as I was leaving home for school, the telephone rang.
(“Was leaving” – quá khứ tiếp diễn cho hành động đang xảy ra; “rang” – quá khứ đơn cho hành động xen vào.)

14. Stay in the house and wait till you get a phone call from home. He will tell you where to look for her.
(Tương lai đơn dùng để chỉ hành động sẽ xảy ra sau.)

15. I was doing my homework when my mother sent me to the chemist’s with the prescription she had given by the doctor.
(“Was doing” – quá khứ tiếp diễn; “sent” – quá khứ đơn xen vào; “had given” – quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước đó.)

16. By the end of this month, I hope, I will have written 200 pages of my new novel.
(Tương lai hoàn thành dùng để chỉ hành động sẽ hoàn tất trước một thời điểm tương lai.)

17. She would be here but she has gone down with flu.
(“Would be” – cách nói về khả năng xảy ra; “has gone” – hiện tại hoàn thành để chỉ kết quả hiện tại.)

18. We will be waiting for you when you get back tomorrow.
(“Will be waiting” – tương lai tiếp diễn; “get” – hiện tại đơn trong mệnh đề thời gian tương lai.)

29 tháng 8

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!


28 tháng 8

gì vậy bn

mọi người giúp mik với ạ!

28 tháng 8

mình ko gửi đc câu trả lời