K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

LG
19 tháng 7

Where can I find a math book in the library?

20 tháng 7

Where can I find a Math book in the library?

LG
19 tháng 7

Tác giả bài " Bóc lịch" là gì vậy bạn?

19 tháng 7

Bài thơ "Bóc lịch" của Bế Kiến Quốc có chủ đề chính là: đề cao giá trị của thời gian, ý nghĩa của việc sống có ích, tích cực mỗi ngày.



Sơn Tinh Thủy Tinh: Cuộc Chiến Chống Lũ Lụt


Ngày xưa, Vua Hùng thứ 18 có công chúa Mị Nương xinh đẹp, nết na. Nhà vua muốn kén rể, bèn truyền ai mang đủ lễ vật đến trước sẽ được cưới nàng.

Hai chàng trai tài giỏi cùng đến cầu hôn: Sơn Tinh - chúa tể núi Tản Viên, có phép dời non lấp biển; và Thủy Tinh - vua của loài nước, có tài hô mưa gọi gió.

Vua Hùng ra điều kiện: lễ vật gồm một trăm ván cơm nếp, một trăm nệp bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao, mỗi thứ một đôi. Ai mang đến trước sẽ được cưới Mị Nương.

Sáng hôm sau, khi trời còn tờ mờ, Sơn Tinh đã cùng đoàn tùy tùng mang đủ lễ vật đến trước. Vua Hùng vui mừng, gả Mị Nương cho chàng. Sơn Tinh rước nàng về núi Tản Viên.

Ngay sau đó, Thủy Tinh kéo đến với lễ vật nhưng đã muộn. Tức giận vì mất Mị Nương, Thủy Tinh hô mưa gọi gió, dâng nước lên cao cuồn cuộn, muốn nhấn chìm Sơn Tinh.

Nước dâng đến đâu, Sơn Tinh lại dùng phép bốc đất, dời non, đắp đồi lên cao đến đó. Cuộc chiến ác liệt diễn ra hàng tháng trời, trời đất rung chuyển. Cuối cùng, Thủy Tinh kiệt sức, đành rút lui về biển cả.

Từ đó, hàng năm, cứ đến tháng Bảy, Thủy Tinh lại dâng nước lên đánh Sơn Tinh, gây ra lũ lụt. Nhưng Sơn Tinh luôn kiên cường chống trả, bảo vệ cuộc sống bình yên cho muôn dân.

THAM KHẢO

19 tháng 7

Ngày xưa, ở nước ta có một vị vua Hùng muốn kén rể cho con gái là Mị Nương – một cô gái xinh đẹp, nết na. Vua cho gọi các chàng trai đến để tuyển chọn. Trong số đó có hai chàng nổi bật: một người là Sơn Tinh, chúa tể vùng núi, có tài dời non, lấp biển; người kia là Thủy Tinh, chúa tể vùng nước, có thể gọi mưa, gió, dâng nước ngập trời.

Cả hai đều tài giỏi và xứng đáng làm phò mã. Vua Hùng không biết chọn ai nên ra điều kiện: ai đem sính lễ đến sớm vào sáng hôm sau thì sẽ được lấy Mị Nương. Lễ vật gồm: voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.

Hôm sau, Sơn Tinh là người đến trước, mang đủ lễ vật, nên được vua gả Mị Nương. Khi Thủy Tinh đến sau, biết mình bị từ chối, chàng nổi giận, dâng nước sông, gọi mưa gió, sấm sét, quyết đánh Sơn Tinh. Nhưng Sơn Tinh không hề nao núng, dùng phép dời núi, nâng đất cao để chống lại. Cuộc chiến diễn ra dữ dội nhiều ngày, cuối cùng Thủy Tinh đuối sức, đành rút lui.

Tuy thua, nhưng hằng năm Thủy Tinh vẫn không cam lòng, cứ vào mùa mưa lại dâng nước đánh phá, gây ra lũ lụt khắp nơi. Nhưng lần nào Sơn Tinh cũng chiến thắng.

Tham khảo

Các từ láy trong đoạn văn:

  • Loáng thoáng: Từ láy giảm nghĩa (chỉ sự ít ỏi).
  • Xôn xao: Từ láy tăng nghĩa (chỉ sự ồn ào).
  • Tom tóp: Từ láy tượng thanh (mô phỏng âm thanh).
  • Tũng toẵng: Từ láy tượng thanh (mô phỏng âm thanh).
19 tháng 7

Buổi sáng trên quê hương em thật yên bình và trong lành. Khi ông mặt trời còn chưa ló rạng, sương mai đã giăng giăng khắp cánh đồng, phủ lên ngọn cỏ, lá cây một lớp màn mỏng tang. Không khí mát lạnh, thoang thoảng hương lúa chín cùng mùi rơm rạ quen thuộc. Xa xa, vài bác nông dân đã lom khom làm việc, tiếng cười nói râm ran vọng lại. Những chú chim sẻ líu lo trên cành tre, như đang gọi nhau thức dậy đón ngày mới. Dòng sông quê lững lờ trôi, in bóng mây trời và những rặng dừa xanh mướt. Em yêu biết mấy khung cảnh bình dị mà ấm áp này!

(Từ láy: "giăng giăng", "lững lờ")

Tham khảo

19 tháng 7
  1. Thơm ngát
    • Nghĩa: Chỉ mùi thơm lan tỏa mạnh, rõ ràng và dễ nhận biết, thường ở mức độ cao.
  2. Thơm nồng
    • Nghĩa: Mùi thơm đậm đà, có thể hơi gắt hoặc mạnh, đôi khi gây cảm giác hơi "nặng" mũi.
  3. Thơm dịu
    • Nghĩa: Mùi thơm nhẹ nhàng, thoang thoảng, không gắt, tạo cảm giác dễ chịu.
  4. Thơm thoang thoảng
    • Nghĩa: Mùi thơm rất nhẹ, lúc có lúc không, như bay qua trong gió.
    • Tham khảo
19 tháng 7
4 từ ghép có tiếng "thơm" đứng trước, chỉ mức độ thơm khác nhau của hoa, kèm theo phân biệt nghĩa của chúng:
  1. Thơm lừng: Mùi thơm tỏa ra mạnh mẽ và lan rộng khắp không gian.
  2. Thơm ngát: Mùi thơm dễ chịu, lan tỏa ra xa, tạo cảm giác thư thái và dễ chịu.
  3. Thơm nồng: Mùi thơm đậm, mạnh mẽ, đôi khi có chút gắt, đặc trưng của một số loài hoa.
  4. Thơm thoang thoảng: Mùi thơm nhẹ nhàng, thoảng qua, chỉ đủ để cảm nhận một cách tinh tế.
19 tháng 7

- Từ ghép tổng hợp: buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng

- Từ ghép phân loại: xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu

19 tháng 7

thanks bn

18 tháng 7

ng đàn ông này bị hói đầu (câu này bạn mik hỏi rồi nên mik bt)

18 tháng 7

làm gì có tóc đâu mà ướt :)

-ông này hói nha bạn

BÀI TẬP: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau. 1. The book is ___ the table.A. in  B. on  C. at  D. under 2. The cat is hiding ___ the sofa.A. behind  B. on  C. over  D. between 3. There is a painting ___ the wall.A. in  B. under  C. on  D. above 4. The shoes are ___ the bed.A. behind  B. under  C. between  D. in 5. The clock is ___ the TV and the window.A. under  B. between  C. next  D. behind 6. The children are...
Đọc tiếp

BÀI TẬP: Chọn giới từ đúng để hoàn thành câu sau.

1. The book is ___ the table.

A. in  B. on  C. at  D. under

2. The cat is hiding ___ the sofa.

A. behind  B. on  C. over  D. between

3. There is a painting ___ the wall.

A. in  B. under  C. on  D. above

4. The shoes are ___ the bed.

A. behind  B. under  C. between  D. in

5. The clock is ___ the TV and the window.

A. under  B. between  C. next  D. behind

6. The children are sitting ___ the floor.

A. in  B. on  C. over  D. at

7. There is a lamp ___ the table.

A. at  B. behind  C. on  D. into

8. The picture is hanging ___ the bed.

A. next  B. above  C. behind  D. between

9. The trash can is ___ the corner of the room.

A. on  B. in  C. at  D. under

10. The dog is sleeping ___ the table.

A. over  B. in front  C. under  D. between

11. The school is ___ my house and the park.

A. under  B. next to  C. behind  D. between

12. There is a computer ___ the teacher’s desk.

A. on  B. behind  C. above  D. under

13. The students are waiting ___ the bus stop.

A. in  B. on  C. at  D. to

14. He put the keys ___ his pocket.

A. on  B. into  C. in  D. under

15. The chair is ___ the desk.

A. in  B. on  C. at  D. next to

16. I found my notebook ___ the bookshelf.

A. on  B. at  C. behind  D. from

17. There is a park ___ our school.

A. in front of  B. between  C. next  D. on

18. The ball rolled ___ the table and hit the wall.

A. into  B. under  C. above  D. over

19. My bed is ___ the window.

A. next to  B. in front  C. at  D. between

20. The picture is ___ the sofa and the lamp.

A. in  B. next  C. between

2
  • The book is on the table.
    B. on
  • The cat is hiding behind the sofa.
    A. behind
  • There is a painting on the wall.
    C. on
  • The shoes are under the bed.
    B. under
  • The clock is between the TV and the window.
    B. between
  • The children are sitting on the floor.
    B. on
  • There is a lamp on the table.
    C. on
  • The picture is hanging above the bed.
    B. above
  • The trash can is in the corner of the room.
    B. in
  • The dog is sleeping under the table.
    C. under
  • The school is between my house and the park.
    D. between
  • There is a computer on the teacher’s desk.
    A. on
  • The students are waiting at the bus stop.
    C. at
  • He put the keys in his pocket.
    C. in
  • The chair is next to the desk.
    D. next to
  • I found my notebook on the bookshelf.
    A. on
  • There is a park in front of our school.
    A. in front of
  • The ball rolled under the table and hit the wall.
    B. under
  • My bed is next to the window.
    A. next to
  • The picture is between the sofa and the lamp.
    C. between
19 tháng 7

1. The book is ___ the table.

A. in  B. on  C. at  D. under

2. The cat is hiding ___ the sofa.

A. behind  B. on  C. over  D. between

3. There is a painting ___ the wall.

A. in  B. under  C. on  D. above

4. The shoes are ___ the bed.

A. behind  B. under  C. between  D. in

5. The clock is ___ the TV and the window.

A. under  B. between  C. next  D. behind

6. The children are sitting ___ the floor.

A. in  B. on  C. over  D. at

7. There is a lamp ___ the table.

A. at  B. behind  C. on  D. into

8. The picture is hanging ___ the bed.

A. next  B. above  C. behind  D. between

9. The trash can is ___ the corner of the room.

A. on  B. in  C. at  D. under

10. The dog is sleeping ___ the table.

A. over  B. in front  C. under  D. between

A. next to  B. in front  C. at  D. between

20. The picture is ___ the sofa and the lamp.

A. in  B. next  C. between

18 tháng 7

Ngày mai

18 tháng 7

ngày mai phải ko