Hoàn thành sơ đồ phản ứng điều chế propan-2-ol sau đây (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có).
\[Pentane\overset{(1)}{\rightarrow}propane\overset{(2)}{\rightarrow}A\overset{(3)}{\rightarrow}B\overset{(4)}{\rightarrow}propan - 2 - ol\]
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!
\(\frac{8}{25}giờ+\) \(14,4phút+26\%giờ+\) \(10,8phút\)
= 19,2 phút + 14,4 phút + 15,6 phút + 10,8 phút
= 19,2 phút + 10,8 phút + 14,4 phút + 15,6 phút
= (19,2 phút + 10,8 phút)+(14,4 phút + 15,6 phút)
= 20 phút + 30 phút
= 50 phút
8/25 giờ + 14,4 phút + 26% giờ + 10,8 Phút
= 19,2 giờ + 14,4 phút + 15,6 phút + 10,8 phút
= ( 14,4 phút + 15,6 phút ) + ( 19,2 giờ + 10,8 phút )
= 30 phút + 30 phút
= 60 phút
đổi thành : 60 phút = 1 giờ
Trả lời:
a)9 phút 17 giây +6 phút 42 giây=15 phút 59 giây
b)17 năm 5 tháng - 8 năm 8 tháng=8 năm 9 tháng
c)10 năm 3 tháng x 6=61 năm 6 tháng
d)35 giờ 52 phút :4=8 giờ 58 phút ⚡
a)9 phút 17 giây +6 phút 42 giây=15 phút 59 giây
b)17 năm 5 tháng - 8 năm 8 tháng=8 năm 9 tháng
c)10 năm 3 tháng x 6=61 năm 6 tháng
d)35 giờ 52 phút :4=8 giờ 58 phút
\(1;K_2O+2HCl→\: 2KCl+H_2O\\ 2;MgO+2HCl→\: MgCl_2+H_2O\\ 3;Na_2O+H_2SO_4→\: Na_2SO_4+H_2O\\ 4;Fe_2O_3+6HCl→2\: FeCl_3+3H_2O\\ 5;3Na_2O+2H_3PO_4→\: 2Na_3PO_4+3H_2O\\ 6;3CaO+2H_3PO_4→\: Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\\ 7;2NaOH+SO_2→\: Na_2SO_3+H_2O\\ 8;2KOH+CO_2→K_2CO_3+H_2O\: \\ 9;3Ba\left(OH\right)_2+P_2O_5→\: Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\\ 10;3Ca\left(OH\right)_2+P_2O_5→\: Ca_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
- Trích mẫu thử.
- Hòa tan từng chất vào nước.
+ Tan, làm phenolphtalein hóa hồng: Na2O
PT: Na2O + H2O → 2NaOH
+ Tan, phenolphtalein không đổi màu: P2O5
PT: P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
+ Không tan: MgO, Al2O3 (1)
- Cho mẫu thử nhóm (1) pư với dd NaOH thu được ở trên.
+ Tan: Al2O3
PT: Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
+ Không tan: MgO
- Dán nhãn.
đây là phương pháp nhận biết 4 chất rắn Na2O, P2O5, MgO, Al2O3 chỉ dùng nước và dung dịch phenolphtalein:
1. Hòa tan vào nước:
2. Nhỏ dung dịch phenolphtalein vào các dung dịch thu được:
3. Nhận biết MgO và Al2O3:
Tóm lại:
Dưới đây là cách nhận biết các chất khí CH₄, O₂, C₂H₄, và H₂ bằng phương pháp hóa học.
đây là phương pháp hóa học để nhận biết các chất khí CH4, O2, C2H4 và H2:
1. Dùng que diêm có tàn đỏ:
2. Dẫn các khí còn lại qua dung dịch brom:
3. Đốt cháy 2 khí còn lại, dẫn sản phẩm qua dung dịch Ca(OH)2:
Phương trình hóa học:
(a) 2CH3[CH2]4CHO + O2 xt,to−→→xt,to 2CH3[CH2]4COOH
hexanal hexanoic acid
(b) CH3[CH2]6CHO + H2 Ni,to−−→→Ni,to CH3[CH2]6CH2OH
octanal octan-1-ol
(c) CH3CH2COOH + CH3OH H2SO4dac,t°⇌⇌H2SO4dac,t° CH3CH2COOCH3 + H2O
propanoic acid methanol methyl propanoate
(d) CH3CH2-CO-CH2CH2CH3 + H2 Ni,to−−→→Ni,to CH3CH2-CH(OH)-CH2CH2CH3
hexan-3-one hexan-3-ol
(e) CH3CH2CH(CH3)CH2COOH + CH3-CH(OH)-CH3 Ni,to−−→→Ni,to
3-methylpentanoic acid propan-2-ol
CH3CH2CH(CH3)CH2COOCH(CH3)2 + H2O
isopropyl 3-methylpentanoate
(g) CH3CH2CH(CH3)CHO + H2 Ni,to−−→→Ni,to CH3CH2CH(CH3)CH2OH
2-methylbutanal 2-methylbutanol
(h) CH3CH(CH3)CH(CH3)CH2OH+O2 enzyme−−−→→enzymeCH3CH(CH3)CH(CH3)COOH + H2O
2,3-dimethylbutan-1-ol 2,3-dimethylbutanoic acid