Đặt 5 câu ( khẳng định , phủ định , nghi vấn ) sử dụng hiện tại hoàn thành
2. Đặt 5 câu sử dụng có từ để hỏi
( giúp vớiiiiiiii , mình ngu tiếng anh
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2. Lan and Hoa have/ are having/ have had/ had/ were having/ had had/ had been having/ will have/ will be having/ will have had/ will have been having breakfast. (chọn cái nào cũng đc nhé bạn vì đề không ra thì cụ thể và câu cũng không có dấu hiệu xác định thì).
Câu 3 cũng làm tương tự như cái mà bạn chọn ở câu 2 nhé.
A) should.
You should take a rest.▲
( Đây là theo ý kiến của tui ) .....
banana => chuối
apple => táo
Vegetable => rau
Lemon => chanh
Banana: Quả chuối
Apple: Quả táo
Vegetable: Rau củ
Lemon: Quả chanh
Chúc bạn học tốt
#vu_ngocanhdh
What your name ? => Bạn tên là gì?
How are you ? => Bạn có khỏe không?
How old are you ? => Bạn bao nhiêu tuổi?
mik cx ngu tiếng anh huhu
(+) My mother has cooked dinner in the kitchen.
(-) I haven't eaten cookies for 2 hours.
(?) Has she seen him since 20 minutes.
-"What": What is the date today?
-"Where": Where did you go last summer?
-"How": How do you get there?
-"Who": Who ate them?
-"When": When does she go to the party?