Tom went to his friends house,but the weren't there
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Anh trai và chị cua rtooi đang nói chuyện về một thứ gì đó...
đúng thì tick hộ nhe


curt luôn luôn chơi đàn ghi-ta của a ấy vào mỗi buổi chiều
Tick mik nha bn

Bây giờ mặt trời đang chiếu sáng
nếu đúng thì tick họ nhe

Nhìn kìa,Mandy và Susan đang xem 1 bộ phim trên TV
Tick tui nhen

Olm chào em, để kết bạn với một ai đó trên Olm với mong muốn chai sẻ, học hỏi rèn luyện đạt kết quả cao trong học tập và cuộc sống, Em hãy chỉ vào tên hiển thị của người đó trên olm, sau đó nhấn vào biểu tượng bạn bè, như vậy là em đã gửi thành công yêu cầu kết bạn rồi. Em chỉ cần chờ người đó đồng ý.
Cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm. Chúc em học tập hiệu quả và Vui vẻ cùng Olm.

1 riding
2 watching - reading
3 playing
4 eating
5 going
6 walking
7 talking


1. doing excercise: tập thể dục
2. going jogging: chạy bộ
3. skipping rope: nhảy dây
4. going to bed early:đi ngủ sớm
5. doing yoga: tập yoga
6. swimming: bơi
7. playing sports: chơi thể thao
8. eating healthy: ăn uống lành mạnh
9. washing hands: rửa tay
10. doing aerobic: nhảy aerobic
mik bí quá nên chỉ nghĩ tới các hoạt động thể dục thôi ^^
các hoạt động mik đưa ra là danh từ (động từ+ing), nếu b đưa vào câu văn có chủ ngữ thì nhớ bỏ ing hoàn từ gốc và chia theo thì nhé (có to thì là to+V nguyên)
Trả lời giúp mình với