h |
e |
l |
l |
o |
c |
a |
c |
b |
a |
n |
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
present
/'preznt - pri'zent/
- UK
TÍNH TỪ
1. hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này.
2. có mặt, hiện diện.
3. (ngôn ngữ học) hiện tại.
4. (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ.
DANH TỪ
1. hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ.
2. (pháp lý),(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này.
3. (ngôn ngữ học) thời hiện tại.
4. qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm.
5. tư thế giơ súng ngắm.
6. tư thế bồng súng chào[pri'zent]
NGOẠI ĐỘNG TỪ
1. đưa, trình, nộp, dâng.
2. đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra.
3. bày tỏ, trình bày, biểu thị.
4. trình diễn (một vở kịch), cho (diễn viên) ra mắt.
5. giới thiệu (ai với ai), đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...)
6. (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo)
7. biếu tặng (ai cái gì)
8. (quân sự) giơ (súng) ngắm.
9. (quân sự) bồng (súng) chào.
1. i am a slow runner
2. long swims badly
3.my brother is a slow cyclist
4.lan runs fastly
1 I run slowly.
=> I am a slow runner.
2 Long is a bad swimmer.
=> Long swims badly.
3 My brother cycles slowly.
=> My brother is a slow cyclist.
4 Lan is a fast runner.
=> Lan runs fast.
Chúc em học tốt!!!
i reading the story Aladin and the Magic Lamp and the main character is the Aladin,he is so clever and so bright
My favorite part is the end of story , he is very happy with him wife
intelligent: thông minh
once upon a time : ngày xửa ngày xưa
hello my friend
Càng đọc càng thấy tào lao
Chỉ toàn dòng chữ hello các bạn